Câu hỏi:

Cấu trúc tạo bởi các hạt mà mỗi hạt đó dao động nhiệt xung quanh một vị trí cân bằng trùng với đỉnh của khối lập phương là

278 Lượt xem
30/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. tinh thể thạch anh

B. tinh thể muối ăn

C. tinh thể kim cương

D. tinh thể than chì

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A. Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng.

B. Chất rắn kết tinh có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khác nhau, thì có tính vật lý khác nhau.

C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch.

D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch gọi là lỗ hổng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điều nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh?

A. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau

B. Tính chất vật lý của đa tinh thể như nhau theo mọi hướng.

C. Các chất kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau.

D. Cả A, B đều sai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chất nào sau đây có tính dị hướng?

A. thạch anh

B. đồng

C. kẽm

D. thủy tinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?

A. Hạt muối

B. Viên kim cương

C. Miếng thạch anh

D. Cốc thủy tinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là:

A. có tính dị hướng

B. có cấu trúc tinh thế

C. có dạng hình học xác định

D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình ?

A. Có dạng hình học xác định.

B. Có cấu trúc tinh thể

C. Có tính dị hướng

D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Chất rắn

Câu hỏi trong đề: Chất rắn

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh