Câu hỏi:

Đặc điểm nào sau đây của chất rắn vô định hình

285 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Không có dạng hình học xác định

B. Không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định

C. Có tính đẳng hướng

D. Cả A, B, C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chất rắn kết tinh là:

A. Chất rắn có cấu trúc đơn tinh thể

B. Chất rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể

C. Chất rắn có cẩu trúc đa tinh thể

D. Chất rắn có cấu trúc tinh thể

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chất nào sau đây có tính dị hướng?

A. thạch anh

B. đồng

C. kẽm

D. thủy tinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chất kết tinh có nhiệt độ nóng chảy xác định là:

A. thủy tinh

B. đồng

C. cao su

D. nến (sáp)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chất rắn vô định hình và chất rắn kết tinh:

A. Khác nhau ở chỗ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định , còn chất rắn vô định hình thì không.

B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Chất rắn kết tinh đơn tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình

D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tính chất chỉ có ở chất rắn đơn tinh thể là:

A. có nhiệt độ nóng chảy không xác định

B. có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. tính dị hướng

D. có cấu trúc tinh thể

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A. Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng.

B. Chất rắn kết tinh có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khác nhau, thì có tính vật lý khác nhau.

C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch.

D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch gọi là lỗ hổng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Chất rắn

Câu hỏi trong đề: Chất rắn

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh