Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn 21 câu trắc nghiệm Biến dạng cơ của vật rắn cực hay có đáp án. Tài liệu bao gồm 21 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 7: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
21 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Khi xét biến dạng đàn hồi kéo của vật rắn, có thể sử dụng trực tiếp:
A. Định luật III Niutơn
B. Định luật Húc.
C. Định luật II Niutơn
D. Định luật bảo toàn động lượng
Câu 3: Định luật Húc chỉ có thể áp dụng trong trường hợp nào sau đây ?
A. Trong giới hạn mà vật rắn còn có tính đàn hồi.
B. Với những vật rắn có khối lượng riêng nhỏ.
C. Với những vật rắn có dạng hình trụ tròn.
D. Cho mọi trường hợp.
Câu 4: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc yếu tố nào dưới đây?
A. Độ lớn của lực tác dụng.
B. Độ dài ban đầu của thanh.
C. Tiết diện ngang của thanh.
D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
Câu 5: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây?
A. Tiết diện ngang của thanh
B. Ứng suất tác dụng vào thanh
C. Độ dài ban đầu của thanh
D. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.
Câu 6: Độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây?
A. Chất liệu của vật rắn
B. Tiết diện của vật rắn
C. Độ dài ban đầu của vật rắn
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 7: Một sợi dây kim loại dài = 1,8m và có đường kính d = 0,5mm. Khi bị kéo bằng một lực F = 20N thì sợi dây này bị dãn ra thêm ∆ℓ = 1,2mm. Suất đàn hồi của kim loại làm dây là:
A. E = 15,81. Pa
B. E = 11,9. Pa
C. E = 15,28. Pa
D. E = 12,8.Pa
Câu 8: Một thanh thép tròn đường kính 16mm và suất đàn hồi E = 2. Pa. Giữ chặt một đầu thanh và nén đầu còn lại của nó bằng một lực F = 1,6. N để thanh này biến dạng nén đàn hồi. Tính độ co ngắn tỉ đối |∆l| của thanh ( là độ dài ban đầu, Δl là độ biến dạng nén).
A. 0,695%
B. 0,415%
C. 0,688%
D. 0,398%
Câu 10: Một đèn chùm có khối lượng 120 kg được treo bằng một sợi dây nhôm với giới hạn bền của nhôm là 1,1. Pa. Dây treo phải có tiết diện ngang là bao nhiêu để ứng suất kéo gây bởi trọng lượng của vật không vượt quá 20% giới hạn bền của vật liệu làm dây? Cho Enhôm = 7. Pa và lấy g = 10m/. Chọn đáp án đúng.
A. S.
B. S = 50 .
C. S .
D. S < 50 .
Câu 12: Biến dạng nhiệt (sự nở vì nhiệt) của vật rắn là:
A. sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn không đổi.
B. sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn thay đổi.
C. sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn giảm đi.
D. sự thay đổi về hình dạng, kích thước khi nhiệt độ môi trường xung quanh vật rắn tăng lên.
Câu 13: Chọn phương án đúng.
A. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo mọi phương.
B. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo hai phương.
C. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo ba phương.
D. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo một phương đã chọn.
Câu 14: Chọn phương án sai?
A. Độ nở dài của vật rắn tỉ lệ thuận với với độ tăng nhiệt độ và độ dài ban đầu của vật đó.
B. Sự nở dài là sự tăng kích thước của vật rắn theo một phương đã chọn.
C. Độ nở dài: .
D. Hệ số nở dài của vật rắn phụ thuộc vào bản chất của vật rắn.
Câu 15: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc vào:
A. Bản chất của vật.
B. Tiết diện ngang của vật.
C. Độ tăng nhiệt độ.
D. Chiều dài ban đầu.
Câu 16: Chọn phương án đúng?
A. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo một phương tăng lên theo định luật của sự nở dài, nên thể tích của vật tăng lên
B. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương không thay đổi nên thể tích vật không thay đổi
C. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương đều tăng lên theo định luật của sự nở dài, thể tích của vật không thay đổi
D. Khi nhiệt độ tăng, thì kích thước của vật rắn theo các phương đều tăng lên theo định luật của sự nở dài, nên thể tích của vật tăng lên
Câu 18: Hiện tượng nào sau đây do sự nở vì nhiệt gây ra:
A. Thanh kim loại bị kéo dãn
B. Nước đọng lại bên ngoài cốc nước đá
C. Cốc thủy tinh dày bị vỡ khi rót nước nóng vào
D. Thanh kim loại bị uốn cong
Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của hiện tượng nở vì nhiệt:
A. Cốc thủy tinh bị nóng lên khi rót nước nóng vào.
B. Giữa hai thanh ray đường sắt có một khe hở.
C. Những dây dẫn điện thường được căng hơi chùng.
D. Các ống dẫn thường có những chỗ uốn cong.
Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ điện tử
B. Nhiệt kế kim loại
C. Aptomat
D. Rơle nhiệt
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận