Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Biến dạng cơ của vật rắn. Tài liệu bao gồm 21 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 7: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Biến dạng cơ là:
A. Sự thay hình dạng của vật rắn do tác dụng của nội lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
B. Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của ngoại lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
C. Sự thay đổi kích thước của vật rắn do tác dụng của ngoại lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
D. Sự thay đổi kích thước và hình dạng của vật rắn do tác dụng của nội lực. Tùy thuộc độ lớn của lực tác dụng, biến dạng của vật rắn có thể là đàn hồi hoặc không đàn hồi
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là của biến dạng đàn hồi?
A. Mọi vật đều biến dạng như nhau dưới tác dụng của ngoại lực như nhau
B. Không phụ thuộc vào độ lớn ngoại lực tác dụng lên vật
C. Biến dạng của vật dưới tác dụng của ngoại lực
D. Vật lấy lại hình dạng và kích thước ban đầu khi ngoại lực ngừng tác dụng
Câu 3: Giới hạn đàn hồi là:
A. Giới hạn mà trong đó vật rắn không còn giữ được tính đàn hồi
B. Giới hạn mà trong đó vật rắn còn giữ được tính đàn hồi
C. Giới hạn mà trong đó vật rắn không thể lấy lại kích thước và hình dạng ban đầu
D. Giới hạn mà trong đó vật rắn không trở lại hình dạng ban đầu
Câu 4: Mức độ biến dạng của thanh rắn phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Bản chất của thanh rắn
B. Độ lớn của ngoại lực tác dụng vào thanh
C. Tiết diện ngang của thanh
D. Cả ba yếu tố trên
Câu 5: Chọn phát biểu sai về ứng suất?
A. Khác nhau đối với lực kéo và lực nén
B. Có cùng đơn vị đo với áp suất
C. Tỷ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh
D. Tỷ lệ với độ lớn ngoại lực tác dụng lên thanh
Câu 6: Giới hạn bền của vật liệu là:
A. Độ lớn lực lớn nhất đặt vào vật để vật không bị hỏng
B. Diện tích tiết diện nhỏ nhất của vật khi chế tạo để vật không bị hỏng
C. Ứng suất lớn nhất có thể đặt vào vật để vật không bị hỏng
D. Cả ba phương án trên
Câu 7: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo?
A. Trụ cầu
B. Móng nhà
C. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển động
D. Cột nhà
Câu 8: Vật nào dưới đây chịu biến dạng nén?
A. Dây cáp của cầu treo
B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy
C. Chiếc xà beng đang bẩy một tảng đá to
D. Trụ cầu
Câu 9: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của vật rắn đồng chất, hình trụ:
A. tỉ lệ nghịch với ứng suất tác dụng vào vật đó
B.
C. không phụ thuộc vào chất liệu của vật rắn
Câu 10: Hệ số đàn hồi của thanh thép khi biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh rắn?
A. Tỉ lệ thuận với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.
B. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang của thanh.
C. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh.
D. Tỉ lệ nghịch với tích số của độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh.
Câu 17: Một dây thép có chiều dài 100cm có một đầu cố định, treo một vật có khối lượng 100kg vào đầu dây còn lại thì chiều dài của dây thép là 101cm. Biết suất đàn hồi của thép là 2.1011Pa . Đường kính tiết diện của dây là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2.
A. d = 0,898cm
B. d = 7,98.10-4m
C. d = 5,89.10-4m
D. d = 0,567cm
Câu 18: Một sợi dây bằng kim loại dài thêm ra 1,2mm khi treo vật nặng có khối lượng 6kg. Biết chiều dài ban đầu là 2m, lấy g = 10m/s2. Hệ số đàn hồi của kim loại làm dây là:
A. k = 50000N/m
B. k = 25000N/m
C. k = 15000N/m
D. k = 20000N/m
Câu 19: Biết suất đàn hồi của dây bằng kim loại đường kính 1mm là 9.1010Pa. Độ lớn lực kéo tác dụng làm dây dài ra thêm 1% so với chiều dài ban đầu là:
A. F = 550 (N)
B. F = 200 π (N)
C. F = 225π (N)
D. F = 735 (N)
Câu 20: Quả cầu thép có khối lượng 4kg, đường kính d = 0,1m được gắn vào một dây thép dài 2,8m. Đường kính dây là 0,9mm và suất Y-âng E = 1,86.1011 Pa. Quả cầu chuyển động đu đưa. Vận tốc của quả cầu lúc qua vị trí thấp nhất là 5m/s. Hãy tính khoảng trống tối thiểu từ quả cầu đến sàn biết khoảng cách từ điểm treo dây cách sàn 3m.
A. 9,82cm.
B. 2,98cm.
C. 7,68cm.
D. 1,9cm.
Câu 21: Một thang máy được kéo bởi 3 dây cáp bằng thép giống nhau có cùng đường kính 1cm và suất Y-âng là E = 2.1011Pa . Khi sàn thang máy ở ngang với sàn tầng thứ nhất thì chiều dài mỗi dây cáp là 25m. Một kiện hàng 700kg được đặt vào thang máy. Tính độ chênh lệch giữa sàn thang máy và sàn của tầng nhà. Coi độ chênh lệch này chỉ do độ dãn của các dây cáp.
A. 2,3 mm.
B. 4,6 mm.
C. 3,7 mm.
D. 4,1 mm.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận