Câu hỏi: Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về trách nhiệm của nhà quản lý và trách nhiệm kiểm toán viên độc lập đối với báo cáo tài chính đã kiểm toán:

140 Lượt xem
30/08/2021
4.0 5 Đánh giá

A. Nhà quản lý chịu trách nhiệm tổ chức công tác kế toán, kiểm toán viên có trách nhiệm thiết kế và vận hành có hệ thống kiểm soát nội bộ.

B. Nhà quản lý chịu trách nhiệm về việc thiết lập hệ thống sổ sách kế toán, còn kiểm toán viên chịu trách nhiệm lập báo cáo tài chính.

C. Lập báo cáo tài chính thuộc về trách nhiệm của nhà quản lý, riêng kiểm toán viên chịu trách nhiệm về ý kiến đối với báo cáo tài chính được kiểm toán.

D. Kiểm toán viên chịu trách nhiệm đối với những nội dung đã được kiểm toán trên báo cáo tài chính, trong khi nhà quản lý chịu trách nhiệm về những phần không được kiểm toán.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung và thể thức khảo sát về kiểm soát nội bộ đối với tiền mặt không bao gồm nội dung nào:

A. Khảo sát, xem xét các qui định về phân công và trách nhiệm của cá nhân có liên quan, phân công trách nhiệm trong việc soát xét các thủ tục chứng từ, việc ghi sổ kế toán;

B. Khảo sát nhu cầu tiền mặt và khả năng đáp ứng...

C. Khảo sát việc tổ chức bảo quản tiền mặt, bảo hiểm tiền mặt...

D. Khảo sát qui trình duyệt chi tiền mặt việc chấp hành qui định kiểm tra đối chiếu, nộp quĩ, tồn quĩ tiền mặt.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để nhấn mạnh tín độc lập của kiểm toán viên đối với ban giám đốc, nhiều công ty thường:

A. Tuyển lựa một số nhân viên viên từ các công ty độc lập để làm thành viên ban kiểm soát của công ty chịu trách nhiệm về kiểm toán.

B. Thiết lập một số chính sách để cản trở sự xúc tiến giữa các nhân viên của công ty với kiểm toán viên độc lập.

C. Giao cho ban kiểm soát của công ty nhiệm vụ đề cử kiểm toán viên độc lập cho công ty.

D. Yêu cầu kiểm toán viên không được không tiếp xúc với ban kiểm soát của công ty.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tình huống nào sau đây chứng tỏ kiểm toán viên đã thận trọng đúng mức trong việc kiểm tra phát hiện sai lệch trọng yếu đối với hàng tồn kho:

A. Kiểm toán viên dựa vào giấy chứng nhận về đánh giá hàng tồn kho do một chuyên gia độc lập cung cấp và chấp nhận kết quả này mà không thẩm tra thêm.

B. Kiểm toán viên có kinh nghiệm thiết kế chương trình kiểm toán hàng tồn kho, còn việc thực hiện chương trình này được giao cho một kiểm toán viên ít kinh nghiệm và không cần kiểm tra lại.

C. Chủ tịch hội đồng quản trị của đơn vị đảm bảo rằng hàng tồn kho cuối kỳ đã được đánh giá đúng, nhưng kiểm toán viên phải điều tra thêm về sự khác biệt giữa số liệu ước tính của mình và số liệu sổ sách của đơn vị.

D. Tương tự như các năm trước, kiểm toán viên độc lập đã dựa vào những phát hiện của kiểm toan vên nội bộ nhiều hơn là tự kiểm tra độc lập.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi nghiên cứu và đánh giá hệ thống nội bộ, kiểm toán viên không bắt buộc phải:

A. Điều tra mọi khiếm khuyết của hệ thống kiểm soát nội bộ.

B. Tìm hiểu môi trường kiểm soát và hệ thống kế toán.

C. Xác định liệu các thủ tục kiểm soát được thiết kế có thực hiện trên thực tế.

D. Thực hiện các thủ tục kiểm toán để xem hệ thống kế toán có hoạt động hửu hiệu trong suốt thời kỳ xem xét không?

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Lưu đồ vào hệ thống kế toán của một đơn vị là sự mô tả về:

A. Chương trình thử nghiệm kiểm soát của kiểm toán viên.

B. Hiểu biết của kiểm toán viên đối với hệ thống kế toán của đơn vị.

C. Sự hiểu biết về sự gian lận có thể xảy ra trong hệ thống kế toán.

D. Cả ba câu trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khảo sát cơ bản nguồn vốn chủ sở hữu không bao gồm nội dung nào:

A. Kiểm tra các chứng từ gốc các nghiệp vụ biến động của nguồn vốn CSH

B. Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dư các TK phản ánh nguồn vốn CSH và kiểm tra việc trình bày khai báo nguồn vốn CSH

C. Tính toán lập số dư các TK phản ánh nguồn vốn CSH

D. Phân tích các tài khoản nguồn vốn chủ sở hữu CSH

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 1
Thông tin thêm
  • 123 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên