Câu hỏi: Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về trách nhiệm của nhà quản lý và trách nhiệm kiểm toán viên độc lập đối với báo cáo tài chính đã kiểm toán:
A. Nhà quản lý chịu trách nhiệm tổ chức công tác kế toán, kiểm toán viên có trách nhiệm thiết kế và vận hành có hệ thống kiểm soát nội bộ.
B. Nhà quản lý chịu trách nhiệm về việc thiết lập hệ thống sổ sách kế toán, còn kiểm toán viên chịu trách nhiệm lập báo cáo tài chính.
C. Lập báo cáo tài chính thuộc về trách nhiệm của nhà quản lý, riêng kiểm toán viên chịu trách nhiệm về ý kiến đối với báo cáo tài chính được kiểm toán.
D. Kiểm toán viên chịu trách nhiệm đối với những nội dung đã được kiểm toán trên báo cáo tài chính, trong khi nhà quản lý chịu trách nhiệm về những phần không được kiểm toán.
Câu 1: Kiểm toán hoạt động thường được tiến hành bởi kiểm toán viên nội bộ, hay kiểm toán viên của nhà nước và đôi khi bởi kiểm toán viên độc lập. Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là:
A. Cung cấp sự đảm bảo rằng hệ thống kiểm soát nội bộ hoạt động đúng như thiết kế
B. Nhằm giúp đỡ kiểm toán viên độc lập trong kiểm toán báo cáo tài chính
C. Nhằm cung cấp kết quả kiểm tra nội bộ về các vấn đề kế toán và tài chính cho các nhà quản lý cấp cao của công ty
D. Cung cấp sự đánh giá về hoạt động của một tổ chức trong việc đáp ứng mục tiêu của tổ chức đó
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Điểm khác biệt giữa rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát với rủi ro phát hiện là:
A. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát phát sinh do đơn vị được kiểm toán áp dụng sai các chính sách kinh doanh, rủi ro phát hiện là do kiểm toán viên áp dụng sai thủ tục kiểm toán.
B. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể định lượng được, rủi ro phát hiện không định lượng được
C. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát mang tính khách quan, còn rủi ro phát hiện chịu ảnh hương của kiểm toán viên
D. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát có thể thay đổi theo ý muốn của kiểm toán viên, trong khi rủi ro phát hiện thì không.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Khảo sát chi tiết chênh lệch tỉ giá không bao gồm nội dung nào:
A. Kiểm tra nghiệp vụ xử lí chênh lệch tỉ giá có đúng chế độ và việc hạch toán có hợp lí không.
B. Phân tích ảnh hưởng của chênh lệch tỉ giá đến vốn, nguồn vốn của đơn vị.
C. Kiểm tra phương pháp hạch toán chênh lệch tỉ giá mà đơn vị đang áp dụng có phù hợp với chế độ và có nhất quán không?
D. Chọn mẫu một số nghiệp vụ chênh lệch tỉ giá phát sinh để kiểm tra tính chính xác của việc tính toán của đơn vị.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Việc khảo sát chi tiết về số dư các khoản tiền vay không nhằm đạt mục tiêu nào:
A. Các khoản tiền vay, lãi vay phải trả được tính toán, đánh giá đúng đắn.
B. Các khoản tiền vay đều có vật tư đảm bảo và có khả năng hoàn trả.
C. Các khoản tiền vay hiện có đều được phản ánh đầy đủ.
D. Các khoản tiền vay lãi vay, đều được trình bầy, khai báo đúng đắn.
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Một kiểm toán viên cần tỏ ra độc lập để:
A. Duy trì sự tin cậy của công chúng.
B. Trở nên thật sự độc lập.
C. Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán.
D. Duy trì một thái độ không thiên vị.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Thủ tục nào dưới đây kiểm toán viên không áp dụng khi thực hiện các thử nghiệm kiểm soát:
A. Quan sát.
B. Kiểm tra số liệu.
C. Xác nhận.
D. Phỏng vấn.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 1
- 145 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản có đáp án
- 725
- 73
- 25
-
97 người đang thi
- 714
- 48
- 25
-
56 người đang thi
- 593
- 42
- 25
-
19 người đang thi
- 478
- 29
- 25
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận