Câu hỏi: Câu nào dưới đây là sai khi nói về mục đích của chế độ bảo hiểm bắt buộc trong bảo hiểm thương mại:

214 Lượt xem
18/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Bảo vệ lợi ích của người tham gia bảo hiểm

B. Bảo vệ lợi ích của nạn nhân trong các vụ tai nạn

C. Bảo vệ lợi ích của toàn bộ kinh tế xã hội

D. Cả 3 câu trên đều là câu trả lời sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hoạt động của bảo hiểm thương mại đã tạo ra sự:

A. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro và giảm thiểu rủi ro

B. An toàn cho các tài sản của nền kinh tế - xã hội

C. Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế - xã hội với nhà bảo hiểm

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc bồi thường được áp dụng cho:

A. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ

B. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ

C. Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

D. Chỉ có hợp đồng bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Bảo hiểm là phương thức xử lý rủi ro ưu việt nhất vì:

A. Bảo hiểm làm giảm thiểu rủi ro của toàn bộ nền kinh tế - xã hội

B. Bảo hiểm sẽ bồi thường cho các chủ thế trong nền kinh tế - xã hội khi có tổn thất xảy ra

C. Bảo hiểm tạo ra một kênh huy động vốn có hiệu quả đáp ứng nhu cầu vốn cho đầu tư phát triển nền kinh tế

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: “Nguyên nhân ngẫu nhiên” được sử dụng trong lĩnh vực bảo hiểm thương mại nhằm:

A. Chỉ một biến cố khách quan có nguồn gốc tự nhiên

B. Chỉ một biến cố chủ quan, tức diễn ra dưới sự tác động của con người, nhưng hành động chủ quan đó không nhằm mục đích gây tổn thất

C. Chỉ một trong những điều kiện mà rủi ro có thể bảo hiểm

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nguy cơ là:

A. Nguyên nhân trực tiếp gây ra tổn thất

B. Một biến cố xấu chắc chắn xảy ra

C. Yếu tố tác động phối hợp làm gia tăng khả năng tổn thất

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh - Phần 1
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm