Câu hỏi: Cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể:

189 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính

B. Qua cơ chế ADH tham gia điều hòa

C. ANP tham gia điều hòa

D. Tất cả đều đúng 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nếu mức lọc cầu thận tăng, sự tái hấp thu muối và nước của ống gần sẽ tăng bởi sự thăng bằng cầu - ống; các yếu tố sau đây đều tham gia trong quá trình này, ngoại trừ:

A. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch quanh ống

B. Giảm nồng độ Na+ quanh ống

C. Tăng áp suất keo quanh ống

D. Tăng dòng dịch ở ống gần

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về mức lọc cầu thận (GFR):

A. Là thể tích dịch lọc được lọc qua tiểu cầu thận của từng thận trong 1 phút

B. Chỉ số GFR bình thường là 125 ml/phút

C. GFR không phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo mà chỉ phụ thuộc vào áp suất bao Bowman

D. Kích thích giao cảm mạch có thể gây tăng lọc kéo dài 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu SAI:

A. Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào

B. Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể

C. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+

D. Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Men chuyển có tác dụng:

A. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I

B. Ức chế tiết Aldosteron

C. Ức chế tiết ADH

D. Giãn mạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hệ thống Renin – Angiotensin:

A. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào

B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh

C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron

D. Thông qua Angiotensin II úc chế gây cơ chế khát  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: 

A. Thể tích nước tiểu tăng 

B. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng 

C. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng

D. Tăng bài tiết ADH 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên