Câu hỏi: Hệ thống Renin – Angiotensin:

106 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào

B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh

C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron

D. Thông qua Angiotensin II úc chế gây cơ chế khát  

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: 

A. Thể tích nước tiểu tăng 

B. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng 

C. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng

D. Tăng bài tiết ADH 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để điều hòa mức lọc cầu thận qua cơ chế điều hòa ngược giãn tiểu động mạch vào thông qua các quá trình sau:

A. Do khi mức lọc cầu thận giảm gây tăng tái hấp thu Na+ , Cl- ở quai Henle

B. Giảm nồng độ Na+ , Cl- ở vết đặc

C. Hai quá trình trên kích thích vết đặc gây giãn tiểu động mạch vào làm tăng lượng máu vào tiểu cầu và tăng lọc tiểu cầu

D. Cả ba đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Dịch kẽ:

A. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào 

B. Nhận từ các tế bào \(\mathop {CO}\nolimits_2\) và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài

C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể 

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: ANP, CHỌN CÂU SAI :

A. Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngoại bào

B. Làm tăng GFR 

C. Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron

D. Tất cả sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Áp suất keo của huyết tương:

A. 26 mmHg

B. 28 mmHg 

C. 30 mmHg 

D. 32 mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR), chọn câu sai?

A. Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thận 

B. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận

C. Co mạnh và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thận

D. Huyết áp tăng làm độ lọc cầu thận (tăng không tương xướng)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 3
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên