Câu hỏi: Áp suất keo của huyết tương:

260 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. 26 mmHg

B. 28 mmHg 

C. 30 mmHg 

D. 32 mmHg

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ lọc cầu thận (GFR), chọn câu sai?

A. Áp suất keo tăng làm giảm độ lọc cầu thận 

B. Co tiểu động mạch vào làm tăng độ lọc cầu thận

C. Co mạnh và lâu tiểu động mạch ra làm giảm độ lọc cầu thận

D. Huyết áp tăng làm độ lọc cầu thận (tăng không tương xướng)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: ANP trong điều hòa thể tích dịch ngoại bào:

A. Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào

B. Gây giản mạch mạnh

C. ức chế bài tiết Aldosteron từ võ thượng thận 

D. Làm giảm tái hấp thụ Na+ và nước ở ống thận 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu đúng. Cơ chế tự điều hòa lưu lượng lọc cầu thận:

A. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi

B. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi

C. Sự kết hợp giữa hai cơ chế feedback (-) và feedback (+) làm giãn tiểu động mạch đến và co tiểu động mạch đi

D. Do các tế bào cận cầu thận bài tiết renin vào máu để tổng hợp angiotensin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẻ tăng lên là do:

A. Giảm áp suất máu động mạch 

B. Giảm áp suất máu tĩnh mạch

C. Tăng áp suất keo dịch kẽ 

D. Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cân bằng thể tích dịch ngoại bào trong cơ thể:

A. Vai trò của Renin

B. Qua cơ chế khát 

C. ADH tham gia điều hòa

D. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu SAI:

A. Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào

B. Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể

C. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+

D. Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên