Câu hỏi: Các yếu tố cần thiết để đánh giá đáp ứng điều trị nhiễm trùng báng:

88 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Cải thiện dấu chứng lâm sàng

B. Dịch báng sau 2 ngày điều trị: BC trung tính giảm trên 25% so với ban đầu

C. Dịch báng sau 2 ngày điều trị: TB dịch báng trở về bình thường

D. Cả A và B đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để phòng ngừa chảy máu tái phát từ tĩnh mạch thực quản giãn, biện pháp hiệu quả nhất hiện nay là:

A. Dùng chẹn β giao cảm, phối hợp với Isosorbide- 5 mononitrate

B. Dùng chẹn β giao cảm, phối hợp với chích xơ tĩnh mạch

C. Dùng chẹn β giao cảm, phối hợp với thắt tĩnh mạch bằng vòng cao su

D. Dùng chẹn β giao cảm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong xơ gan, bilirubin máu tăng cao là 1 trong những yếu tố tiên lượng nặng vì:

A. Biểu hiện suy gan nặng

B. Biểu hiện tình trạng nghẽn mật trong gan nặng

C. Biểu hiện thiếu máu đến gan nặng

D. Tất cả các lý do kể trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong trường hợp xơ gan mất bù, natri niệu 35 mmol/ ngày, để giảm báng và giảm phù, cần dùng:

A. Lợi tiểu ống lượn xa

B. Lợi tiểu quai

C. Phối hợp lợi tiểu quai và lợi tiểu ống lượn xa

D. Chế độ ăn hạn chế muối

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Tuyến mang tai lớn ngoài nguyên nhân do rượu còn có thể gặp trong trường hợp nào nữa:

A. Ứ mật kéo dài

B. Thiếu dinh dưỡng mạn tính do tiêu chảy kéo dài

C. Sử dụng thuốc kháng aldosteron để điều trị phù

D. Sử dụng thuốc kháng tiết loại kháng H2 để điều trị bệnh loét dạ dày tá tràng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Một bệnh nhân xơ gan mất bù, tĩnh mạch thực quản giãn độ 3, chưa lần nào bị chảy máu. Làm gì tốt nhất để hạn chế biến chứng này?

A. Thắt tĩnh mạch bằng vòng cao su

B. Dùng thuốc chẹn β giao cảm

C. Chích xơ tĩnh mạch với polidocanol phối hợp thuốc chẹn β giao cảm

D. Thắt tĩnh mạch bằng vòng cao su phối hợp thuốc chẹn β giao cảm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 16
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên