Câu hỏi: Các khoản phải thu nên áp dụng bao thanh toán là các khoản phải thu theo phương thức thanh toán nào:
A. trả chậm có thời hạn thanh toán dưới 180 ngày
B. trả chậm có thời hạn thanh toán trên 180 ngày
C. trả chậm có thời hạn thanh toán trên 360 ngày
D. trả chậm có thời hạn thanh toán dưới 360 ngày
Câu 1: Phân loại bao thanh toán căn cứ theo thời hạn gồm có?
A. Bao thanh toán có quyền truy đòi và bao thanh toán miễn truy đòi.
B. Bao thanh toán ứng trước (hay bao thanh toán chiết khấu) và bao thanh toán khi đáo hạn.
C. Bao thanh toán ứng trước và bao thanh toán chiết khấu.
D. Bao thanh toán toàn bộ và bao thanh toán một phần.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Thời hạn cho vay được tính bằng công thức:
A. Thời hạn cho vay bằng thời hạn giải ngân cộng thời hạn ân hạn cộng thời hạn trả nợ.
B. Thời hạn cho vay bằng thời hạn giải ngân cộng thời hạn ân hạn.
C. Thời hạn cho vay bằng thời hạn giải ngân.
D. Thời hạn cho vay bằng thời hạn trả nợ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Bao thanh toán là gì?
A. Là một hình thức tài trợ thương mại, kỳ hạn gắn với thời gian thực hiện thương vụ xuất khẩu.
B. Là hình thức tài trợ cho những khoản thanh toán chưa đến hạn (trong ngắn hạn) từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, cung ứng hàng hóa và dịch vụ, đó chính là hoạt động mua bán nợ.
C. Là một hình thức tìn dụng của Ngân hàng cấp cho khách hàng dưới hình thức mua lại hối phiếu trước khi đến hạn thanh toán.
D. Là một hình thức tài trợ cho những khoảng thanh toán chưa đến hạn (trong dài hạn) từ các hoạt động sản xuất kinh doanh, cung ứng hàng hóa và dịch vụ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định hiện hành của NHNN, Nợ dưới tiêu chuẩn thuộc nhóm nợ nào? Tỷ lệ trích lập dự phòng là bao nhiêu?
A. Nhóm 4 – tỷ lệ trích là 50%/lãi ròng hàng năm.
B. Nhóm 3 – tỷ lệ trích là 20%/lãi ròng hàng năm.
C. Nhóm 3 – tỷ lệ trích là 50%/lãi ròng hàng năm.
D. Nhóm 2 – tỷ lệ trích là 5%/lãi ròng hàng năm.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Các bên tham gia vào hoạt động bao thanh toán là?
A. Đơn vị bao thanh toán (factor), khách hàng (customer).
B. Đơn vị bao thanh toán (factor), người mua hàng (buyer).
C. Người mua hàng (buyer), người bán hàng (seller).
D. Đơn vị bao thanh toán (factor), người mua hàng (buyer), người bán hàng (seller).
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo Nghị định số 141/ 2006/NĐ – CP (ngày 22 tháng 11 năm 2006), mức vốn pháp định áp dụng trong năm 2010 đối với Công ty cho thuê tài chính:
A. 150 tỷ đồng
B. 100 tỷ đồng
C. 500 tỷ đồng
D. 300 tỷ đồng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 22
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án
- 368
- 19
- 30
-
67 người đang thi
- 499
- 13
- 30
-
76 người đang thi
- 528
- 7
- 30
-
94 người đang thi
- 267
- 6
- 30
-
23 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận