Câu hỏi:

Các định nghĩa phương thức sau đây định nghĩa nào sai:

401 Lượt xem
05/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A.  private float MyMethd(float z, int i){z=10;return z;}

B. static void My(float x){x=5;return x}

C. protected float MyMethd(float r, String s){r=10;return r;}

D.  final float MyMethd(float y){}

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?

A.  string1 = string2

B.  string1== string2

C.  string1.equal(string2)

D.  string1.equals(string2)

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 2:

Mỗi gói dữ liệu trong lập trình mạng chứa thông tin gì?

A. Dữ liệu (data) và chiều dài gói (length)

B.  Địa chỉ IP (address) và số cổng (port)

C. Cả hai phương án trên đều đúng

D. Cả hai phương án trên đều sai

Xem đáp án

05/11/2021 5 Lượt xem

Câu 3:

Phuương thức writeInt( int v)trong lớp DataOutputStream được sử dụng với mục đích gì?

A.  Gửi một chuỗi ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ

B. Gửi một ký tự v tới nguồn xuất bất kỳ

C.  Gửi một số thực v tới nguồn xuất bất kỳ

D.  Gửi một số nguyên v tới nguồn xuất bất kỳ

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 4:

Phương thức ServerSocket(int port, int count) trong lớp ServerSocket được sử dụng với mục đích gì?

A.  Mở kết nối từ máy khách đến máy chủ

B.  Mở kết nối từ máy khách đến máy chủ và mở kết nối từ phía máy chủ đến máy khách

C.  Mở kết nối từ phía máy chủ chờ máy khách kết nối đến thông qua cổng port, cho phép số máy kết nối cùng lúc là count

D.  Mở kết nối từ phía máy chủ chờ máy khách kết nối đến thông qua số hiệu cổng port

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 5:

Lệnh if CONDITION { Khối lệnh } có tác dụng gì?

A.  Nếu CONDITION đúng thì thực hiện Khối lệnh, nếu sai thì bỏ qua

B. Nếu CONDITION sai thì thực hiện Khối lệnh, nếu đúng thì bỏ qua

C.  Không có đáp án đúng

D.  Tất cả đều sai.

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 113 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm