Câu hỏi:

Phương thức replaceFirst(char old, char new) được dùng để làm gì?

430 Lượt xem
05/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Thay thế tất cả ký tự new bằng ký tự old trong một chuỗi nào đó

B. Thay thế tất cả các ký tự old bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó

C.  Thay thế ký tự old đầu tiên bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó

D. Thay thế ký tự old cuối cùng bằng ký tự new trong một chuỗi nào đó

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Kiểu dữ liệu byte có phạm vi trong khoảng nào?

A.  (-32,768) đến 32,767

B. 0 đến 65535

C.  (-256) đến 255

D.  (-128) đến 127 +

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 2:

Phương thức getPort() trong lớp URL có ý nghĩa gì ?

A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL

B.  Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL

C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL

D. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 3:

Lệnh str.charat(n) có tác dụng gì?

A.  Lấy ký tự có số chỉ mục n trong chuỗi k

B. Lấy ký tự bất kỳ trong chuỗi str

C. Lấy độ dài chuỗi str

D.  Không có lệnh này

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 4:

Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?

A.  string1 = string2

B.  string1== string2

C.  string1.equal(string2)

D.  string1.equals(string2)

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 5:

Mô hình Client - Server thỏa mãn điều kiện nào?

A.  Một Client chỉ phục vụ yêu cầu của một Server

B.  Một Server phục vụ yêu cầu của nhiều Client

C.  Một Server chỉ phục vụ yêu cầu của một Client

D. Một Client phục vụ yêu cầu của nhiều Server

Xem đáp án

05/11/2021 8 Lượt xem

Câu 6:

 Protocol là?

A.  Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

B. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được  với nhau

C. A và B đúng

D. A và B sai

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 113 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm