Câu hỏi:
Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là
A. nguồn lao động.
B. lao động đang hoạt động kinh tế.
C. lao động có việc làm.
D. những người có nhu cầu về việc làm.
Câu 1: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ẤN ĐỘ, BRA – XIN VÀ ANH NĂM 2013 (%)
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đay là đúng?
A. Ở Ấn Độ, gần 50% lao động làm việc ở khu vực 2.
B. Ở Anh, có tới gần 80% lao động làm việc ở khu vực 1.
C. Ở Bra – xin, tỉ lệ lao động ở khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn so với ở Anh.
D. Những nước phát triển có tỉ lệ lao động trong khu vực 1 thấp.
E. Giải thích: Dựa vào biểu đồ, rút ra nhận xét sau:
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cơ cấu dân số thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nguồn lao động được phân làm hai nhóm
A. nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.
B. nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.
C. nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
D. nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hiện nay, tỉ lệ người mù chữ tập trung cao nhất ở các khu vực nào sau đây?
A. A. Tây Nam Á, châu Đại Dương.
B. B. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Âu.
C. C. Châu Đại Dương, châu Mỹ Latinh.
D. D. Châu Phi, Nam Á, các nước Ả rập.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?
A. Những người đang làm việc trong các nhà máy.
B. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng.
C. Học sinh, sinh viên.
D. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thông thường, nhóm tuổi từ 15 – 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi) được gọi là nhóm
A. trong độ tuổi lao động.
B. trên độ tuổi lao động.
C. dưới độ tuổi lao động.
D. hết độ tuổi lao động.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23 (có đáp án): Cơ cấu dân số
- 0 Lượt thi
- 19 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 5: Địa lí dân cư
- 291
- 2
- 24
-
48 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận