Câu hỏi:

Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào sau đây?

451 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

B. B. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

C. C. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

D. D. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hôn nhân là quan hệ vợ chồng sau khi đã

A. A. có con.

B. B. kết hôn.

C. C. làm đám cưới.

D. D. sống chung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con, cha mẹ có nghĩa vụ 

A. A. không phân biệt đối xử giữa các con.

B. B. yêu thương con trai hơn con gái.

C. C. chăm lo cho con khi chưa thành niên.

D. D. nghe theo mọi ý kiến của con.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản chung. Vậy tài sản chung là 

A. A. tài sản hai người có được sau khi kết hôn.

B. B. tài sản có trong gia đình.

C. C. tài sản được cho riêng sau khi kết hôn.

D. D. tài sản được thừa kế riêng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

A là con nuôi trong gia đình nên cha mẹ quyết định chia tài sản cho A ít hơn các con ruột. Việc làm này đã vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con vì đã

A. A. phân biệt đối xử giữa các con

B. B. ép buộc con nhận tài sản theo ý cha mẹ

C. C. không tôn trọng ý kiến của các con

D. D. phân chia tài sản trái đạo đức xã hội

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

A. A. Tạo cơ sở củng cố tình yêu, cho sự bền vững của gia đình.

B. B. Phát huy truyền thống dân tộc về tình nghĩa vợ, chồng.

C. C. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưởng lạc hậu “trọng nam, khinh nữ”.

D. D. Đảm bảo quyền lợi cho người chồng và con trai trưởng trong gia đình.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề số 1 (Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 53 Câu hỏi
  • Học sinh