Câu hỏi: Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist) là:

285 Lượt xem
30/08/2021
4.0 9 Đánh giá

A. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ Đề-các khi thay đổi từ 0→∞

B. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cực khi ω thay đổi từ  0→∞

C. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cầu khi thay đổi từ 0→∞

D. Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hê toạ độ trụ khi ω thay đổi từ 0→∞

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi thêm một cực có phần thực âm vào hàm truyền hệ hở thì:

A.  Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến về phía trục thực, hệ thống sẽ ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm

B. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha tăng, độ vọt lố giảm

C. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục ảo, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng

D. Quĩ đạo nghiệm số của hệ kín có xu hướng tiến gần về phía trục thực, hệ thống sẽ kém ổn định hơn, độ dự trữ biên và độ dự trữ pha giảm, độ vọt lố tăng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khâu hiệu chỉnh sớm trễ pha gồm:

A. Một khâu trễ pha mắc nối tiếp với một khâu sớm pha

B. Một khâu trễ pha mắc song song với một khâu sớm pha

C. Một khâu trễ pha mắc hồi tiếp với một khâu sớm pha

D. Một khâu trễ pha mắc hỗn hợp với hai khâu sớm pha

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Tìm số nhánh của qũi đạo nghiệm số của hệ thống hồi tiếp âm đơn vị có hàm truyền hệ hở là: \(G(s) = \frac{{K(1 + 0.1s)}}{{{{(1 + 0.01s)}^2}}}\)

A. Quĩ đạo nghiệm số có 1 nhánh

B. Quĩ đạo nghiệm số có 3 nhánh

C. Quĩ đạo nghiệm số có 2 nhánh

D. Quĩ đạo nghiệm số có 4 nhánh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khâu hiệu chỉnh PID liên tục có dạng:

A. \({K_p} + {K_I}s + \frac{{{K_D}}}{s}\)

B. \({K_p} + \frac{{{K_I}}}{s} + {K_D}s\)

C. \({K_p}s + \frac{{{K_I}}}{s} + {K_D}s\)

D. \(\frac{{{K_p}}}{s} + {K_I} + {K_D}s\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Các cách đánh giá thường được dùng đề xét ổn định cho hệ liên tục là:

A. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode

B. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Nyquist-Bode và phương pháp quỹ đạo nghiệm số

C. Tiêu chuẩn ổn định Routh- Hurwitz; Mikhailov-Nyquist-Bode và phương pháp chia miền ổn định

D. Tiêu chuẩn ổn định tần số, tiêu chuẩn ổn định đại số và phương pháp quỹ đạo nghiệm số

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Xét tính ổn định của hệ thống có phương trình đặc trưng: \({s^4} + 2{s^3} + 4{s^2} + 8s + 3 = 0\)

A. Hệ thống ở biên giới ổn định

B. Hệ thống không ổn định

C. Hệ thống ổn định

D. Hệ thống có 3 nghiệm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 9
Thông tin thêm
  • 41 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên