Câu hỏi: Biết \(\overline X = 85;\overline {{X^2}} = 7750;\overline Y = 4,411;\overline {{Y^2}} = 27;\overline {XY} = 430\) . Khi đó chọn khẳng định đúng nhất?
A. X, Y có tương quan tuyến tính thuận, lỏng lẻo
B. X, Y có tương quan tuyến tính thuận, chặt chẽ
C. X, Y có tương quan tuyến tính nghịch, chặt chẽ
D. X, Y có tương quan tuyến tính nghịch, lỏng lẻo
Câu 1: Một thùng bia có 24 chai trong đó để lẫn 3 chai quá hạn sử dụng. Chọn ngẫu nhiên từ thùng đó ra 4 chai bia. Xác suất chọn phải ít nhất 1 chai bia quá hạn sử dụng là:
A. 0,4123;
B. 0,5868;
C. 0,4368;
D. 0,5632.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khảo sát về thu nhập của một số ngƣời làm việc ở một công ty, ngƣời ta thu đƣợc số liệu sau (đơn vị: triệu đồng/năm) ![]()
A. Trên 130,476 triệu đồng/năm
B. Dưới 130,476 triệu đồng/năm
C. Khoảng 130,476 triệu đồng/năm
D. 130,476 triệu đồng/năm
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Một cửa hàng điện máy bán 1 chiếc máy lạnh A thì lời 850.000 đồng nhưng nếu chiếc máy lạnh đó phải bảo hành thì lỗ 1.000.000 đồng. Biết xác suất máy lạnh A phải bảo hành của cửa hàng là p = 15% , tính mức lời trung bình khi bán 1 chiếc máy lạnh A?
A. 722.500 đồng;
B. 675.500 đồng;
C. 605.500 đồng;
D. 572.500 đồng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Chiều cao trung bình của 24 trẻ em 2 tuổi là 81,1cm với S = 3,11cm. Chiều cao chuẩn của trẻ em 2 tuổi trong vùng là 86,5cm. Với mức ý nghĩa 1% có sự khác biệt đáng kể của chiều cao nhóm trẻ so với chuẩn không:
A. Có sự khác biệt đáng kể
B. Không có sự khác biệt đáng kể
C. Chiều cao của nhóm trẻ thấp hơn chuẩn
D. Chiều cao của nhóm trẻ cao hơn chuẩn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Biết \(\overline X = 45,1;\overline Y = 3,56;\,{S_X} = 11,785;{S_Y} = 0,833;{r_{XY}} = 0,9729\) . Viết phương trình hồi qui tuyến tính của Y theo X.
A. y = 0,0688x + 0,4571
B. y = 0,0688x - 0,4571
C. y = 0,0599x + 0,9729
D. y = 0,0599x - 0,9729
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Thống kê 150 bài thi giữa kỳ Xác suất thống kê ta có tổng số điểm tính được là 1074 điểm. Có thể khẳng định điểm trung bình của kỳ thi giữa kỳ môn này là:
A. Khoảng 7,16 điểm
B. Dưới 7,16 điểm
C. Trên 7,16 điểm
D. 7,16 điểm
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 10
- 9 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 536
- 14
- 30
-
38 người đang thi
- 429
- 1
- 30
-
31 người đang thi
- 472
- 3
- 30
-
96 người đang thi
- 418
- 5
- 30
-
14 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận