Câu hỏi:
Biết khối lượng của electron \(9,{{1.10}^{-31}}(kg)\) và tốc độ ánh sáng trong chân không \(c={{3.10}^{8}}\left( m/s \right)\). Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là
A. \(8,{{2.10}^{-14}}J.\)
B. \(1,{{267.10}^{-14}}J.\)
C. \(1,{{267.10}^{-15}}J.\)
D. \(8,{{7.10}^{-16}}J.\)
Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng \(14(\Omega )\), điện trở thuần \(R=8(\Omega ),\) tụ điện có dung kháng \(6\left( \Omega \right)\), biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
A. \(250(V).\)
B. \(100(V).\)
C. \(125\sqrt{2}(V).\)
D. \(100\sqrt{2}(V).\)
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 2: Một khung dây phẳng diện tích \(20c{{m}^{2}}\), gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng làm thành góc \({{30}^{o}}\) với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng \({{2.10}^{-4}}T.\) Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi
A. \(200\,\left( \mu V \right).\)
B. \(180\left( \mu V \right).\)
C. \(160\left( \mu V \right).\)
D. \(80\left( \mu V \right).\)
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Một con lắc lò xo vật nặng 100g và một lò xo có độ cứng 40N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ \({{F}_{o}}\) và tần số \({{f}_{1}}=3,5Hz\) thì biên độ dao động ổn định của hệ là \({{A}_{1}}\). Nếu giữ nguyên biên độ \({{F}_{o}}\) và tăng tần số ngoại lực lên đến giá trị \({{f}_{2}}=6Hz\) thì biên độ dao động ổn định của hệ là \({{A}_{2}}\). So sánh \({{A}_{1}}\) và \({{A}_{2}}\).
A. \({{A}_{1}}={{A}_{2}}.\)
B. \({{A}_{1}}>{{A}_{2}}.\)
C. \({{A}_{1}}<{{A}_{2}}.\)
D. Chưa thể kết luận.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 20cm thì chúng hút nhau một lực bằng 1,2N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau cùng một lực hút. Tính điện tích lúc đầu của mỗi quả cầu.
A. \({{q}_{1}}=-6,{{24.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=0,{{45.10}^{-6}}C.\)
B. \({{q}_{1}}=-3,{{40.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=0,{{28.10}^{-6}}C.\)
C. \({{q}_{1}}=-5,{{58.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=0,{{96.10}^{-6}}C.\)
D. \({{q}_{1}}=-4,{{42.10}^{-6}}C,{{q}_{2}}=1,{{25.10}^{-6}}C.\)
05/11/2021 6 Lượt xem
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Thân thể con người ở nhiệt độ \({{37}^{o}}C\) phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau?
A. Tia X.
B. Bức xạ nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
05/11/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý của Trường THPT Phước Long
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG môn Vật lý
- 1.3K
- 96
- 40
-
43 người đang thi
- 808
- 17
- 40
-
29 người đang thi
- 864
- 10
- 40
-
87 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận