Câu hỏi: BIDV sẽ xử lý lô hàng nhập khẩu dùng làm đảm bảo tiền vay để thu hồi nợ khi giá trị lô hàng giảm bao nhiêu phần trăm (%)so với giá trị lô hàng ban đầu?

167 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. 10% 

B. 20% hoặc khi giá trị lô hàng nhập khẩu giảm xuống chỉ còn lớn hơn tỷ lệ cho vay của BIDV 3% giá trị lô hàng ban đầu (tùy theo trường hợp nào giá trị lô hàng còn lại lớn hơn) 

C. 10% và khách hàng không thực hiện bổ sung tài sản bảo đảm/trả nợ trước hạn trong thời gian BIDV yêu cầu 

D. Cả b và c

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trường hợp Doanh nghiệp vay vốn sáp nhập vào Doanh nghiệp khác, nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp vay vốn được giải quyết như thế nào?

A. Nghĩa vụ nợ bắt buộc phải thanh toán trước khi thực hiện thủ tục sáp nhập 

B. Doanh nghiệp nhận sáp nhập phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp trước khi sáp nhập

C. Doanh nghiệp nhận sáp nhập không phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ nợ của Doanh nghiệp trước khi sáp nhập 

D. a và c đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Điều kiện về thời hạn để L/C xuất khẩu trả chậm được chấp nhận chiết khấu miễn truy đòi tại BIDV là gì?

A. Kỳ hạn trả chậm tối đa 90 ngày

B. Kỳ hạn trả chậm tối đa 120 ngày 

C. Kỳ hạn trả chậm tối đa 180 ngày

D. Kỳ hạn trả chậm tối đa 360 ngày

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Điều kiện về xếp hạng của Ngân hàng đại lý quy định trong L/C được chấp nhận thực hiện chiết khấu miễn truy đòi tại BIDV là gì?

A. Không quy định, chỉ căn cứ theo xếp hạng tín dụng nội bộ của khách hàng đề nghị chiết khấu

B. Ngân hàng đại lý được BIDV cấp hạn mức giao dịch TTTM, đồng thời giá trị và thời hạn hiệu lực của hạn mức còn đủ để thực hiện giao dịch 

C. Ngân hàng đại lý có uy tín, chưa phát sinh giao dịch NHĐL không thanh toán theo cam kết L/C 

D. Xếp hạng A trở lên theo hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo quy định hiện hành của BIDV, tất cả các Hợp đồng bảo đảm tiền vay tại BIDV đều phải thực hiện thủ tục công chứng/đăng ký giao dịch bảo đảm không?

A. Công chứng 

B. Đăng ký giao dịch bảo đảm

C. Công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm 

D. Không đáp án nào đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Theo quy định tại BIDV, trong trường hợp nào phải thuê tư vấn định giá tài sản bảo đảm? 

A. Tài sản có giá trị lớn

B. Chi nhánh không thể tự định giá

C. Chi nhánh không thể tự định giá hoặc Chi nhánh không thống nhất được kết quả định giá với khách hàng (trừ trường hợp pháp luật có quy định khác)  

D.  a và b

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Khi Bên bảo đảm đề nghị mượn giấy tờ tài sản bảo đảm, Ngân hàng có cho mượn hay không? 

A. Không cho mượn giấy tờ TSBĐ trong mọi trường hợp

B. Phải cho mượn giấy tờ TSBĐ

C. Có thể xem xét cho mượn giấy tờ TSBĐ 

D. Yêu cầu khách hàng phải có biện pháp bảo đảm thay thế trong thời gian cho mượn 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm