Câu hỏi: Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích:
A. Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về
B. Tăng chỉ số tim. (Cardiac index)
C. Tăng huyết áp
D. A và B đều đúng
Câu 1: Phù do suy dinh dưỡng thường có đặc điểm:
A. Phù nhiều về chiều, sau khi hoạt động nặng
B. Phù ở ngọn chi
C. Phù xuất hiện đột ngột buổi sáng, ở mặt
D. Phù liên quan đến chế độ ăn nhạt
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tổn thương phổi trong số liên quan:
A. giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc
B. hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp
C. ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang
D. tất cả các đáp án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá:
A. Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone
B. Cephalosporine thế hệ III + Imidazole
C. Clindamycie + Aminoside
D. Cephalosporine + aminoside
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Sốc do rối loạn phân bố máu:
A. Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E. Coli, Pseudomonas, Proteus , Klebsiella.., các loại vi khuẩn này tạo nội độc tố và một số chất trung gian độc tính (endotoxine,TNF, IL-1..).
B. Độc tố (thuốc quá liều).
C. Sốc phản vệ do dị ứng thuốc. Sốc thần kinh.
D. Tất cả các câu trên.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ:
A. 4- 8 μg/kg/phút
B. 8-10 μg/kg/phút
C. 10 - 12 μg/kg/phút
D. 12 - 14 μg/kg/phút
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Sốc tim thường gặp:
A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng)
B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim)
C. Rối loạn nhịp
D. Cả A, B và C đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 34
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận