Câu hỏi: Bên cạnh Đại hội đồng còn có hai cơ quan quan trọng khác do Đại hội đồng cử ra để điều chỉnh và duy trì luật chơi công bằng trong hệ thống WTO, đó là:
A. Cơ quan xét xử và cơ quan phúc thẩm
B. Cơ quan xét xử và cơ quan rà soát chính sách thương mại
C. Cơ quan giải quyết tranh chấp và Cơ quan rà soát chính sách thương mại
D. Cơ quan phúc thẩm và cơ quan rà soát chính sách thương mại
Câu 1: Hình thức khu mậu dịch tự do (Free Trade Area – F.T.A) có những đặc điểm như sau:
A. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; hàng rào thuế quan thống nhất để áp dụng với các nước ngoài khu vực cao hơn rất nhiều
B. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; hàng rào thuế quan thống nhất để áp dụng với các nước ngoài khu vực cao hơn rất nhiều
C. Hàng rào mậu dịch nội bộ rất thấp; các thành viên được giữ độc lập chính sách thương mại đối với bên ngoài khu vực
D. Hàng rào thuế quan nội bộ rất thấp; các thành viên không cần thống nhất hàng rào thuế quan áp dụng với các nước ngoài khu vực
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Tác dụng cơ bản nhất của đầu tư quốc tế đối với việc phát triển thương mại quốc tế là:
A. Tạo điều kiện mở rộng thị trường thế giới mạnh mẽ
B. Cải thiện cán cân thanh toán quốc tế của tất cả các quốc gia có liên quan
C. Nâng cao khả năng cạnh tranh của tất cả các doanh nghiệp có liên quan
D. Nâng cao khả năng cạnh tranh của tất cả các quốc gia có liên quan
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Tính chất quan hệ tương hỗ (Reciprocity) của cặp qui chế MFN và NT có nghĩa là:
A. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi có nghĩa vụ cấp ưu đãi tương đương trở lại cho bên kia
B. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi có nghĩa vụ cấp ưu đãi tương thích trở lại cho bên kia
C. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu đãi MFN có nghĩa vụ cấp ưu đãi NT trở lại cho bên kia, và ngược lại
D. Quan hệ hai chiều, bên nhận ưu dãi NT có nghĩa vụ cấp ưu đãi MFN trở lại cho bên kia, và ngược lại
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Từ đầu thập niên 1990s toàn cầu hóa phát triển với tốc độ nhanh. Động lực chính của toàn cầu hóa trong thời đại ngày nay là:
A. Sự phát triển của kinh tế tri thức
B. Sự sụt giảm mạnh chi phí thông tin liên lạc
C. Sự sụt giảm mạnh chi phí sản xuất
D. Sự sụt giảm mạnh chi phí lưu thông phân phối hàng hóa
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nhiệm vụ cơ bản của chính sách đầu tư quốc tế là điều chỉnh các dòng chảy đầu tư vào và ra khỏi biên giới quốc gia phù hợp với chính sách kinh tế mở, nhằm:
A. Khai thác có hiệu quả các nguồn lực kinh tế quốc tế phục vụ phát triển kinh tế trong nước
B. Cải thiện cán cân thanh toán quốc tế của quốc gia
C. Tự do hóa tài khoản vốn
D. Thích nghi với làn sóng toàn cầu hóa sản xuất
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Mức thuế trần của các mặt hàng nhất định mà một quốc gia cam kết với các thành viên khác trong cùng một tổ chức thương mại quốc tế (ví dụ WTO) là mức tối đa về thuế suất nhập khẩu các mặt hàng đó:
A. Về sau chỉ được áp dụng từ mức cam kết trở xuống
B. Về sau chỉ được áp dụng từ mức cam kết trở xuống, nhưng có thể thương lượng lại để nâng lên
C. Về sau phải áp dụng đúng mức đã cam kết
D. Về sau phải áp dụng đúng mức đã cam kết, nhưng có thể thương lượng lại để nâng lên
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 12
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế có đáp án
- 636
- 28
- 25
-
19 người đang thi
- 394
- 19
- 25
-
20 người đang thi
- 451
- 12
- 24
-
25 người đang thi
- 244
- 6
- 25
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận