Câu hỏi: Áp lực tự do nhỏ nhất trong mạng lưới cấp nước sinh hoạt khu dân cư tại điểm cấp nước vào nhà, tính từ mặt đất là:

205 Lượt xem
30/08/2021
4.0 10 Đánh giá

A. 10m

B. Không nhỏ hơn 10m

C. Lớn hơn 18m

D. Không quy định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Áp lực nước lớn nhất tại dụng cụ vệ sinh của hệ thống cấp nước trong nhà lớn nhất khi nào?

A. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh đều sử dụng

B. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lưới lớn nhất

C. Khi tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng

D. Khi áp lực nước điểm đầu mạng lớn nhất và tất cả các dụng cụ vệ sinh không sử dụng nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Bùn hoạt tính là:

A. Bùn thu được từ các bể lắng trong dây chuyền xử lý nước thải.

B. Bùn thu được từ các bể lọc trong dây chuyền xử lý nước thải.

C. Bùn chứa các vi sinh vật trong nước thải.

D. Bùn chứa các vi sinh vật có khả năng hấp thụ và phân hủy các chất bẩn trong nước thải.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Các bộ phận chính của hệ thống cấp nước trong công trình bao gồm:

A. Đường ống dẫn nước vào nhà, bể chứa, trạm bơm

B. Đồng hồ đo nước, đường ống chính

C. Đường ống đứng, đường ống nhánh và các thiết bị dùng nước

D. Gồm cả 3 đáp án a, b, c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Quy chuẩn 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước sử dụng cho mục đích:

A. Sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm.

B. Sinh hoạt thông thường và sử dụng để ăn uống trực tiếp.

C. Để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm.

D. Mọi mục đích sử dụng nước.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Vận tốc lớn nhất của dòng nước thải trong cống phi kim loại:

A. Không quá 2 m/s.

B. Không quá 4 m/s.

C. Không quá 6 m/s.

D. Không quá 8 m/s.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 33
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên