Câu hỏi: “Ngôn ngữ đúng mực, trung thực, thân thiện, cầu thị, chia sẽ hỗ trợ, tôn trọng sự khác biệt, bảo vệ uy tín danh dự nhân phẩm của đồng nghiệp, nhân viên” là quy tắc ứng xử giữa giáo viên với.
A. Người học
B. Cán bộ quản lý
C. Cha mẹ người học
D. Đồng nghiệp và nhân viên
Câu 1: Theo Thông tư số 28 /2009/TTBGDĐT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: thời gian dành cho việc giảng dạy và các hoạt động giáo dục trong năm học theo quy định về kế hoạch thời gian năm học đối với giáo viên Tiểu học là:
A. 36 tuần
B. 37 tuần
C. 35 tuần
D. 34 tuần
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Viên chức không giữ chức vụ quản lý không đạt mức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ khi có tiêu chí nào sau đây? (Điều 25, Nghị định số 56/2015/NĐ-CP ban hành ngày 09/6/2015)
A. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ đột xuất
B. Hoàn thành 100% công việc
C. Hoàn thành dưới 80% công việc
D. Tâm huyết với nghề, tận tụy với công việc
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Điều 99 Luật Giáo dục năm 2005 quy định nội dung quản lý nhà nước về giáo dục gồm bao nhiêu khoản?
A. 15 khoản
B. 12 khoản
C. 13 khoản
D. 14 khoản
30/08/2021 0 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ, trường Tiểu học ở trung du, đồng bằng, thành phố được xếp hạng II là trường có:
A. Từ 18 đến 24 lớp
B. Từ 18 đến 27 lớp
C. Từ 10 đến 18 lớp
D. Từ 15 đến 19 lớp
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo Luật giáo dục năm 2005, nhà giáo có nhiệm vụ nào dưới đây?
A. Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhả giáo; tôn trọng nhân cách của người học, đối xử công bằng với người học, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của người học.
B. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở.
C. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Luật giáo dục ôn thi công chức, viên chức có đáp án - Phần 7
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm Luật giáo dục ôn thi công chức, viên chức có đáp án
- 313
- 2
- 30
-
11 người đang thi
- 317
- 2
- 30
-
98 người đang thi
- 425
- 4
- 30
-
91 người đang thi
- 333
- 0
- 30
-
95 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận