Câu hỏi:
“Làng mạc, thôn xóm thường phân tán, gắn với đất canh tác, đất đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước”. Đó là đặc điểm của loại hình quần cư nào sau đây?
A. A. Quần cư nông thôn.
B. Các siêu đô thị nhỏ.
C. Quần cư đô thị.
D. Lối sống nông thôn.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giao thông nước ta?
A. A. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng.
B. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa.
C. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.
D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng - Đà Nẵng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Các ngành công nghiệp hiện đại nào sau đây đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ?
A. A. Dệt-may, da-giầy, gốm sứ.
B. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.
C. Dầu khí, phân bón, năng lượng.
D. Chế biến lương thực-thực phẩm, cơ khí.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một số bãi biển nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ là
A. A. Cát Bà, Đồ Sơn, Trà Cổ, Non Nước.
B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô.
C. Nha Trang, Phan Rang, Mũi Né, Đá Nhảy.
D. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Vân Phong.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)
Địa điểm | Nhiệt độ TB tháng I | Nhiệt độ TB tháng VII | Nhiệt độ TB năm |
Lạng Sơn | 13,3 | 27,0 | 21,2 |
Hà Nội | 16,4 | 28,9 | 23,5 |
Vinh | 17,6 | 29,6 | 23,9 |
Huế | 19,7 | 29,4 | 25,1 |
Quy Nhơn | 23,0 | 29,7 | 26,8 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 28,9 | 27,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?
A. A. Lạng Sơn cao hơn Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Huế.
C. Lạng Sơn cao hơn Vinh.
D. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Vùng trũng Cửu Long có các mỏ dầu nào sau đây?
A. A. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Đại Hùng.
B. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Rồng.
C. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Tiền Hải.
D. Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ và Lan Tây.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. A. đậu tương.
B. cà phê.
C. chè.
D. thuốc lá.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
- 8 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Đề thi Địa lí 9
- 387
- 0
- 10
-
72 người đang thi
- 360
- 2
- 7
-
62 người đang thi
- 368
- 0
- 7
-
20 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận