Câu hỏi:
Cho biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2000 và năm 2014?
A. A. Tỉ trọng cây ăn quả có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
C. Tỉ trọng cây lương thực có hạt tăng.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm.
Câu 1: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương
B. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long.
D. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ là do
A. A. sự năng động, nhạy bén, sáng tạo của người lao động.
B. B. sự đa dạng trong cơ cấu của ngành nông - lâm - ngư.
C. sự phát triển của ngành công nghiệp dầu khí, hóa dầu.
D. chính sách mở cửa và nền kinh tế nhiều thành phần.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giao thông nước ta?
A. A. Tuyến đường số 9 nối Đông Hà với Đà Nẵng.
B. Tuyến đường số 19 nối Pleiku với Tuy Hòa.
C. Mạng lưới đường ô tô phủ rộng khắp cả nước.
D. Đường biển dài nhất là Hải Phòng - Đà Nẵng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh nào sau đây?
A. A. Phú Yên, Khánh Hòa.
B. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
C. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. A. Quy mô và cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
C. C. Tình hình phát triển diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
D. D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA (Đơn vị: 0C)
Địa điểm | Nhiệt độ TB tháng I | Nhiệt độ TB tháng VII | Nhiệt độ TB năm |
Lạng Sơn | 13,3 | 27,0 | 21,2 |
Hà Nội | 16,4 | 28,9 | 23,5 |
Vinh | 17,6 | 29,6 | 23,9 |
Huế | 19,7 | 29,4 | 25,1 |
Quy Nhơn | 23,0 | 29,7 | 26,8 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,8 | 28,9 | 27,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với biên độ nhiệt độ một số địa điểm ở nước ta?
A. A. Lạng Sơn cao hơn Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Huế.
C. Lạng Sơn cao hơn Vinh.
D. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi vào lớp 10 môn Địa Lí năm 2020 - 2021 có đáp án (Đề 1)
- 7 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận