Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa kì 1 Địa Lí 9 có đáp án (Đề 1). Tài liệu bao gồm 10 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Địa lí 9. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Công nghiệp khai thác dầu mỏ nước ta tập trung ở:
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Quần đảo Hoàng Sa - Trường Sa
C. Duyên hải ven biển miền Trung
D. Đông Nam Bộ
Câu 2: Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là:
A. Mangan, Crôm
B. Than đá, dầu khí
C. Apatit, pirit
D. Crôm, pirit
Câu 3: Hoạt động dịch vụ ở các thành phố lớn phát triển hơn vùng nông thôn do:
A. Dân cư tập trung đông, kinh tế phát triển
B. Giao thông vận tải, bưu chính phát triển
C. Thu nhập bình quân đầu người cao
D. Có nhiều siêu thị, trung tâm thương mại
Câu 4: Quốc lộ 1A là quốc lộ:
A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau.
D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.
Câu 5: Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là:
A. Vườn quốc gia Xuân Sơn
B. Vườn quốc gia Cúc Phương
C. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng
D. Vườn quốc gia U Minh Hạ
Câu 6: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc di sản phi vật thể?
A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Thánh Địa Mĩ Sơn.
B. Phố cổ Hội An, Thánh Địa Mỹ Sơn.
C. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.
D. Dân ca Quan họ, Dân ca ví, giặm Nghệ Tĩnh.
Câu 7: Nước ta chủ yếu xuất khẩu:
A. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến
D. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu
Câu 8: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên?
A. Các công trình kiến trúc
B. Các lễ hội truyền thống
C. Các vườn quốc gia
D. Văn hóa dân gian
Câu 10: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (%)
Năm | 1990 | 2002 |
Cây Lương thực | 71,6 | 64,8 |
Cây Công nghiệp | 13,3 | 18,2 |
Cây TP, ăn quả, cây khác | 15,1 | 17,0 |
Tổng | 100 | 100 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.
- Nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.
A.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận