Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm về bệnh răng miệng. Tài liệu bao gồm 60 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm y tế y dược. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
27/11/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
7 Lần thi
Câu 1: Sâu răng là một bệnh
A. Ở tổ chức cứng của răng
B. Đặc trưng bởi sự tái khoáng
C. Ở men răng
D. .Ở tủy răng
Câu 2: Theo điều tra cơ bản sức khỏe răng miệng tòan quốc năm 1990, tỷ lệ sâu răng lứa tuổi 12 cao nhất ở.
A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Đà lạt - Lâm Đồng
C. Hà Nội
D. Cao Bằng
Câu 3: . Kỹ nghệ Trên thế giới, tỷ lệ sâu răng vẫn còn cao ở các nước
A. Kỹ nghệ
B. Đã phát triển
C. Đang phát triển
D. Tiến bộ
Câu 4: Sâu răng là một bệnh
A. Ít gây biến chứng
B. Dễ tái phát sau khi điều trị
C. Phí tổn điều trị thấp
D. Thời gian điều trị ngắn
Câu 5: Sự phân bố của sâu răng giảm dần
A. Từ răng cối lớn dưới đến răng cối lớn trên
B. Từ răng cửa dưới đến răng cửa trên
C. Từ mặt tiếp cận đến mặt nhai
D. Từ răng cối nhỏ đến răng cối lớn
Câu 6: Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng.
A. nhiễm tetracyline
B. Răng đã mọc lâu trên cung hàm
C. Răng nhiễm Fluor
D. Răng có nhiều cao răng
Câu 7: Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87, được đánh giá là
A. Rất thấp
B. Thấp
C. Trung bình
D. Cao
Câu 8: Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng
A. Răng nhiễm tetracyline
B. Răng đã mọc lâu trên cung hàm
C. Răng nhiễm Fluor
D. Răng có nhiều cao răng
Câu 9: Yếu tố nào sau đây được coi là nguyên nhân khởi đầu cho bệnh sâu răng
A. Vi khuẩn
B. Nước bọt
C. Đường
D. Răng bị khiếm khuyết men
Câu 10: Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng.
A. Streptococcus mutans
B. Lactobacillus acidophillus
C. Actinomyces
D. Streptococcus sanguis
Câu 11: Triệu chúng chủ quan chính của viêm tuỷ cấp là đau
A. Do kích thích
B. Tự phát kéo dài
C. Khi làm việc
D. Khu trú
Câu 12: Chẩn đoán viêm tuỷ cấp, chỉ cần dựa vào.
A. Triệu chứng chủ quan
B. Phim X Quang
C. Khám đáy lổ sâu và nạo ngà mềm
D. Thử điện và nhiệt
Câu 13: Chẩn đoán viêm tuỷ có khả năng hồi phục khác với sâu ngà là.
A. Đau khi có kích thích
B. Đáy lỗ sâu có nhiều ngà mềm
C. Đau khi có kích thích và kéo dài vài giây đến vài phút sau khi kích thích được loại bỏ
D. Đau khu trú
Câu 14: Lấy tuỷ bán phần là một phương pháp điều trị
A. Viêm tuỷ không hồi phục
B. Tuỷ hoại tử
C. Áp xe quanh chóp cấp
D. Răng chấn thương lộ tuỷ
Câu 15: Điều trị viêm tuỷ có khả năng hồi phục.
A. Lấy tủy buồng
B. Trám amalgam
C. Che tủy.
D. Lấy tủy toàn phần
Câu 16: Viêm quanh chóp là hình thể bệnh lý của
A. Viêm tuỷ có khả năng hồi phục
B. Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục
C. Bệnh lý vùng quanh chóp răng
D. Bệnh lý ngà răng
Câu 17: Triệu chứng chủ quan nổi bật của viêm quanh chóp cấp là.
A. Đau tự phát.
B. Đau lan toả
C. Răng có cảm giác trồi, cắn đau
D. Đau kéo dài.
Câu 18: Áp xe quanh chóp răng cấp khác với áp xe nha chu là
A. Tuỷ răng còn sống
B. Có túi nha chu
C. Tuỷ răng chết
D. Sưng gần cổ răng hơn
Câu 19: Dấu chứng đặc trưng của viêm quanh chóp răng mãn tính là
A. Có lỗ dò
B. Răng lung lay nhiều
C. Răng đau khi gõ
D. Răng đổi màu, X Quang có vùng thấu quang quanh chóp
Câu 20: Điều trị áp xe quanh chóp cấp tính việc đầu tiên nên làm là
A. Điều trị thuốc kháng sinh giảm đau
B. Nhổ răng
C. Điều trị nội nha
D. Rạch áp xe hoặc mở tuỷ để trống
Câu 21: Trám ống tuỷ không kín có thể gây nên:
A. Viêm tuỷ cấp.
B. Viêm tuỷ kinh niên
C. Vôi hoá ống tuỷ
D. Viêm quanh chóp
Câu 22: Viêm tuỷ không có khả năng hồi phục có thể gây nên:
A. Áp xe nha chu
B. Áp xe tái phát
C. Viêm quanh chóp răng mãn tính.
D. Viêm quanh chóp răng cấp tính
Câu 23: Nguyên nhân gây viêm tuỷ cấp là:
A. Sâu men
B. Viêm nha chu
C. Thiểu sản men
D. Vôi hóa ống tuỷ
Câu 24: Khi bị viêm tuỷ thường dễ bị hoại tử vì:
A. Mạch máu tuỷ nhỏ nên nuôi dưỡng ít.
B. Chóp răng đóng kín
C. Tuỷ răng là một khối mô liên kết non
D. Tuỷ răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tuỷ là mạch máu tận cùng
Câu 25: Khi bị viêm tủy thường đau lan toả vì:
A. Trong tủy thường có nhiều mạch máu và thần kinh
B. Dây thần kinh trong tủy là dây cảm giác
C. Dây thần kinh trong tủy là dây cảm nhận.
D. Tủy nằm trong một xoang cứng kín
Câu 26: Triệu chứng của viêm tuỷ có khả năng hồi phục là :
A. Đau âm ỉ.
B. Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích.
C. Đau tự phát
D. Đau do kích thích và hết đau khi hết kích thích
Câu 27: Viêm tuỷ kinh niên có dấu chứng
A. Đau dữ dội
B. Gõ ngang đau
C. Đau nhẹ khi có kích thích
D. Đau từng cơn
Câu 28: Nội tiêu là một hình thể của:
A. Viêm tuỷ cấp
B. Viêm tuỷ có khả năng hồi phục
C. Viêm quanh chóp cấp
D. Viêm tuỷ kinh niên
Câu 29: Sự khác biệt giữa tủy triển dưỡng và nướu triển dưỡng dựa vào:
A. Hình ảnh của nấm đỏ
B. Vị trí lỗ sâu
C. Độ sống của tuỷ răng
D. Dấu chứng chảy máu và đau nhức
Câu 30: Đau nhức nhiều Chẩn đoán vôi hoá ống tuỷ dựa vào
A. Răng đau tự phát
B. Răng đau khi ăn nóng
C. Hình ảnh X quang
D. Có lỗ dò
Câu 31: Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng
A. Vệ sinh răng miệng
B. Súc miệng với
C. Trám kín lỗ
D. Che tủy.
Câu 32: Vật liệu nào không dùng để trám răng bị sâu ngà.
A. Eugénate
B. Amalgam
C. Canxi hydroxyde
D. Composite
Câu 33: Mòn ngót cổ răng khác sâu ngà ở điểm nào?
A. Đau khi uống nước nóng lạnh
B. Đáy và thành không có lớp ngà mềm
C. Hết đau khi hết kích thích
D. Đau không lan tỏa
Câu 34: Thiểu sản men khác với sâu ngà ở điểm nào.
A. . Men răng đổi màu
B. Có thể xả y ra ở các mặt răng
C. Men răng lởm chởm
D. Đáy cứng
Câu 35: Thiểu sản men khác với sâu men ở điểm.
A. Tổn thương chỉ ở men
B. Có từ khi răng mới mọc
C. Thương tổn ở toàn bộ răng
D. Men răng lởm chởm và mắc kẹt thám trâm
Câu 36: Triệu chứng khách quan luôn gặp ở sâu ngà.
A. Đáy hồng
B. Đáy và thành có lớp ngà mềm
C. Nạo ngà không đau
D. Ngà chung quanh trắ ng đục
Câu 37: Tổn thương sâu men thường thấy ở
A. Hố rãnh mặt nhai
B. Mặt trong răng cửa giữa
C. Mặt ngoài răng cối trên
D. Mặt trong răng cối dưới
Câu 38: Khi bệnh sâu răng chưa xảy ra ta chọn biện pháp dự phòng nào.
A. Giáo dục nha khoa
B. Khám răng định kỳ
C. Nâng cao đời sống kính tế, văn hóa
D. Chỉnh hình các răng mọc lệch lạc
Câu 39: Vật liệu nào không dùng để trám răng bị sâu ngà
A. Eugénate
B. Amalgam
C. GIC
D. Canxi hydroxyde
Câu 40: Triệu chứng khách quan luôn gặp ở sâu ngà
A. Đáy hồng
B. Đáy và thành có lớp ngà mềm
C. Nạo ngà không đau
D. Ngà chung quanh trắng đục
Câu 41: Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất.
A. Fluor
B. Vi khuẩn C. Đ
C. Chất nền
D. Nước bọt
Câu 42: Yếu tố nào sau đây không nằm trong chất nền của White
A. Bột đường
B. Nước bọt
C. Vi khuẩn
D. Kem đánh răng
Câu 44: Khi lỗ sâu đến phần ngà, dướ i kính hiển vi ta thấy lỗ sâu có.
A. 2 vùng
B. 3 vùng
C. 4 vùng
D. 5 vùng E.
Câu 45: Ở vùng xơ hóa, dướ i kính hiển vi ta thấy ống ngà .
A. Bị xâm nhập bởi vi khuẩn
B. Bị bít lại bởi những phần tử chất khóang
C. Bị mất chất khóang hòan toàn
D. Bị bít bởi các mảnh vụn ngà răng
Câu 46: Mắc kẹt thám trâm khi khám răng là dấu chứng của
A. Sâu ngà
B. Thiểu sản men
C. Sâu men
D. Mòn ngót cổ răng
Câu 47: Triệu chứng chủ quan của sâu ngà là.
A. Đau khi ăn
B. Đau khi nằm ngủ
C. Đau tự nhiên
D. . Đau khi cắn hai hàm E.
Câu 49: Súc miệng vớ i dung dịch NaF 0,2% để dự phòng sâu răng.
A. 1 lần / tuần
B. 2 ngày / lần
C. 2 lầ n / tuần
D. 1 lầ n ngày
Câu 50: Khi đã bị sâu ngà, để dự phòng cần.
A. Súc miệng với Fluor
B. Điều trị sớm
C. Vệ sinh răng miệng
D. Uống viên Fluor
Câu 53: Phái nam thường ít bị sâu răng hơn phái nữ là vì.
A. Chải răng mạnh hơn
B. Mọc răng trễ hơn
C. Uống bia rượu nhiều
D. Không bị rối loạn nội tiết
Câu 54: Bệnh sâu răng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây.
A. Thời gian
B. Đường
C. Men răng xấu
D. Nước bọt
Câu 55: Một răng dễ bị sâu khi .
A. Răng mọc lệch lạc
B. Răng bị nhiễm tétracycline
C. Răng mọc đã lâu
D. Răng không có kẻ hở (răng sít)
Câu 56: Vi khuẩn chủ yếu gây sâu răng.
A. Actinomyces
B. Streptococcus sanguis
C. Streptococcus mutans
D. Lactobacillus acidophillus
Câu 57: Đường gây sâu răng phụ thuộc.
A. Loại đường
B. Ăn nhiều đường
C. Thời gian đường bám dính trên răng
D. Ăn nhi ều đường và nhiều lần
Câu 58: Nước bọ t giữ vai trò tái khoáng hóa trong quá trình sâu răng nhờ.
A. Thành phần Lactoferine
B. Ngăn cản sự phát triển của vi sinh vật
C. Thành phần canxi, phosphate
D. Làm chậm quá trình hình thành mảng bám E. Thành phần Lysozyme
Câu 59: Theo Miller, quá trình sâu răng bắt đầu khi
A. Vi khuẩn tác động lên đường
B. pH của môi trường miệng giảm
C. Có sự khử khóang của răng
D. Có sự sinh ra acide
Câu 60: Theo Keyes, sâu răng xảy ra khi có đ ủ các yếu tố
A. Răng + Vi khuẩn + Bột đường + Thời gian
B. Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + Nước bọt
C. Răng + Vi khuẩn + Carbohydrate + pH môi trường miệng D. Răng + Vi khuẩn + Bột đường
D. Răng + Vi khuẩn + chất nền
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận