Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án - Phần 32. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Trong Word, muốn chèn thêm cột đã chọn trong Table, ta thực hiện:
A. Format - Columns
B. Table - Insert - Columns to the Left hoặc Columns to the Right
C. Table - Insert Columns
D. Inser - Columns
Câu 2: Với bảng mã TCVN3 - ABC, hãy chọn Font chữ thích hợp để gõ được tiếng Việt:
A. Times New Roman
B. Vntimes New Roman
C. VNI - Time
D. .VnTime
Câu 3: Với một đoạn văn bản đã được chọn lựa, ta bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + D sẽ làm cho đoạn văn bản đó:
A. In đậm
B. In đậm và gạch chân đoạn văn bản đó với nét đôi
C. Gạch chân đoạn văn bản đó với nét đôi
D. Gạch chân đoạn văn bản đó với nét đơn
Câu 4: Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - lowercase sẽ có tác dụng:
A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường
B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa
C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường
D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa
Câu 5: Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - Sentence case sẽ có tác dụng:
A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường
B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa
C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường
D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi câu thành ký tự hoa
Câu 6: Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - Title Case sẽ có tác dụng:
A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường
B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa
C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường
D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa
Câu 7: Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - tOGGLE cASE sẽ có tác dụng:
A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường
B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa
C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường
D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa
Câu 8: Với một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn Format - Change Case - UPPERCASE sẽ có tác dụng:
A. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường
B. Chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa
C. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường
D. Chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự thường, các ký tự còn lại trong từ là ký tự hoa
Câu 9: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi ký tự đầu của mỗi từ có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa, các ký tự còn lại trong từ là ký tự thường:
A. Ta bấm tổ hợp phím Shift + F3 cho đến khi nào xuất hiện kiểu định dạng yêu cầu
B. Chọn Format - Change Case - Title Case
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự hoa:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A
B. Bấm tổ hợp phím Shift + F3 cho đến khi nào xuất hiện kiểu chữ hoa
C. Chọn Format - Change Case - UPPERCASE
D. Tất cả các thao tác trên đều đúng
Câu 11: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả các ký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A
B. Bấm tổ hợp phím Shift + F4
C. Chọn Format - Change Case - lowercase
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4
Câu 12: Với phần văn bản được chọn lựa, tổ hợp phím Ctrl + B dùng để:
A. Tạo chữ nhỏ phía trên
B. In nghiêng
C. In gạch chân
D. In đậm
Câu 13: Word có thể in:
A. Nhiều trang tư liệu liên tục nhau
B. Nhiều trang tư liệu không liên tục nhau
C. Một trang tư liệu
D. Tất cả các chọn lựa trên
Câu 15: Trong phần mềm Vietkey, nếu sử dụng bộ mã UNICODE và kiểu gõ TELEX để gõ Tiếng Việt, sử dụng Font chữ:
A. Time New Roman
B. .Vn TimeH
C. .Vn Time
D. VnTimes new roman
Câu 16: Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết quả là FALSE:
A. =OR(5>4,10>20)
B. =AND(5>6, OR(10>6,1>3))
C. =OR(AND(5>4,3>1),10>20)
D. =AND(5>4,3>1,30>20)
Câu 17: Các giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:
A. $J12345
B. IZ$15
C. $HA$255
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 18: Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:
A. Số
B. Ngày Tháng Năm
C. Logic
D. Chuỗi
Câu 19: Các hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:
A. Left
B. Sum
C. Len
D. Không câu nào đúng
Câu 20: Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi):
A. Value
B. Len
C. Left
D. Không câu nào đúng
Câu 21: Các loại địa chỉ sau, địa chỉ nào là không hợp lệ trong Excel:
A. 145$E
B. M$345
C. $AA12
D. $Z20
Câu 22: Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:
A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi
B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi
C. Các dữ liệu là công thức
D. Các câu trên đều đúng
Câu 23: Cấu trúc của một địa chỉ trong Excel là:
A. Ký Hiệu Hàng và Số Thứ Tự Cột
B. Ký Hiệu Cột và Số Thứ Tự Hàng
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Chủ đề: Trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận