Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án - Phần 27. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data - Sort, sau đó chọn:
A. Ascending
B. Descending
C. Sort By
D. Sort Descending
Câu 2: Để thực hiện đổi ký tự đầu của mỗi từ trong biểu thức chuỗi thành chữ hoa, các ký tự còn lại trong từ là chữ thường ta sử dụng hàm:
A. Proper()
B. Lower()
C. Upper()
D. Không có lệnh nào đúng
Câu 3: Để thực hiện lệnh mở một tập tin hiện có lưu trên đĩa, ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + I
C. Ctrl + B
D. Ctrl + E
Câu 4: Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện:
A. View - Page Break
B. Insert - Worksheet
C. Insert - Rows
D. Insert - Page Break
Câu 5: Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl + Tab
B. Alt + Enter
C. Enter + Ctrl
D. Alt + Shift
Câu 6: Để xoá một Sheet hiện hành, ta thực hiện:
A. Edit - Delete Sheet
B. View - Delete Sheet
C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete
D. Câu A và C đúng
Câu 7: Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:
A. Cell này là giao của cột G và dòng 15
B. Cell này là giao của dòng G và cột 15
C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng
D. Cả A và C đều đúng
Câu 9: Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào:
A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10
B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D
C. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng
D. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột
Câu 13: Địa chỉ ô $A$23 là:
A. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ tương đối
C. Địa chỉ hỗn hợp
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:
A. mm/dd/yyyy
B. dd-mmm-yyyy
C. dd/mm/yyyy
D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng
Câu 17: Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:
A. Các tập tin văn bản dạng Text
B. Các tập tin DBF của FoxPro
C. Các Table của Access
D. Tất cả các dạng kể trên
Câu 18: Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau:
A. =SUM(B5.B7)
B. =SUM(B5,$B6,B$7)
C. =SUM($B5:B$7)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 19: Excel cho phép in:
A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook
B. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành
C. Một vùng được lựa chọn
D. Tất cả các thành phần kể trên
Câu 20: Giả sử có công thức. =Upper("da nang") thì kết quả sẽ như thế nào:
A. Da Nang
B. dA nANG
C. DA NANG
D. DA nang
Câu 22: Giả sử ô A3 có giá trị là 6, cho biết kết quả tại ô B3 với công thức như sau: =IF(A3>=5,"Đỗ"):
A. "Đỗ"
B. FALSE
C. #VALUE
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 25: Giả sử tại ô A1 có công thức: ="Hội An,"&Max(2004,2005), cho biết kết quả trả về tại ô A1:
A. FALSE
B. Hội An,
C. Hội An,2005
D. Hội An, 2005
Chủ đề: Trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận