Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án - Phần 17. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Bit là gì?
A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
C. Là một đơn vị đo thông tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:
A. Phần cứng
B. Phần mềm
C. Thiết bị lưu trữ
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:
A. Phần mềm
B. Hệ điều hành
C. Các loại trình dịch trung gian
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
A. Plug and Play
B. Windows Explorer
C. Desktop
D. Multimedia
Câu 6: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu bar
B. Menu pad
C. Menu options
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:
A. Dialog box
B. List box
C. Control box
D. Text box
Câu 8: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, Menu bar. Còn lại là gì?
A. Status bar
B. Menu bar
C. Task bar
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 10: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp:
A. Display
B. Control panel
C. Sreen Saver
D. Tất cả đều có thể
Câu 11: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
A. @, 1, %
B. - (,)
C. ~, “, ? , @, #, $
D. *, /, \, <, >
Câu 13: Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:
A. 10
B. 12
C. 16
D. 20
Câu 14: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C. Xuống một trang màn hình
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
A. Format/Paragragh
B. Format/Font
C. Format/Style
D. Format/Object
Câu 16: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng:
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
Câu 17: Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
A. Định dạng cột
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi font chữ
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Trong phần File/Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
B. Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành tập
D. Quy định lề của trang in
Câu 19: Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
A. Bar tab
B. Frist line indent
C. Decinal Tab
D. Hanging indent
Câu 20: Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:
A. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
B. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
C. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
D. Thay đổi font chữ
Câu 21: Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách:
A. Giữa ký tự Drop Cap với lề trái
B. Giữa ký tự Drop Cap với lề phải
C. Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo
D. Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
Câu 22: Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:
A. Đặt lề cho văn bản cân xứng
B. Đặt cho tiêu đề cân xứng với văn bản
C. Đặt lề cho các trang chẵn và lẻ đối xứng
D. Đặt lề cho các section đối xứng nhau
Câu 23: Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là:
A. Chú thích được trình bày ở cuối từ cần chú thích
B. Chú thích được trình bày ở cuối trang
C. Chú thích được trình bày ở cuối văn bản
D. Chú thích được trình bày ở cuối toàn bộ
Câu 24: Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
C. Thêm một tab vào ô
D. Phím nóng trên không có chức năng gì
Câu 25: Chọn cả bảng Table ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số)
B. Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
Chủ đề: Trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận