Trắc nghiệm tìm hiểu về bệnh viêm da - Phần 1

Trắc nghiệm tìm hiểu về bệnh viêm da - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 242 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm tìm hiểu về bệnh viêm da - Phần 1. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm y tế y dược. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

27/11/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 4: Điều trị viêm da tiếp xúc, nhất thiết phải :

A. Dùng kháng sinh ngừa bội nhiễm

B. Sử dụng corticoit toàn thân ngắn ngày

C. Đắp thuốc tím 1/10.000, Loại bỏ nguyên nhân gây bệnh

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Về mô học, viêm da cấp đặc trưng bởi hiện tượng :

A. Tăng gai

B. Á sừng

C. Xốp bào

D. Tiêu gai

Câu 6: Viêm da tiếp xúc có đặc điểm :

A. Không tái phát nếu không tiếp xúc lại với vật gây dị ứng

B. Giới hạn không rõ

C. Không viêm nhiễm

D. Khu trú ở vùng kín

Câu 7: Trong giai đoạn cấp của bệnh viêm da nên dùng :

A. Kem Corticoit

B. Dầu kẽm

C. Mỡ Salycylé

D. Tẩm liệu tại chỗ

Câu 9: Cách tốt nhất để tìm nguyên nhân của viêm da tiếp xúc là làm xét nghiệm :

A. Tìm khả năng gắn Histamin trong huyết thanh

B. Định lượng IgE trong huyết thanh

C. Test nội bì với dị nguyên

D. Tét áp

Câu 10: Trong số những xét nghiệm sau, xét nghiệm nào là cần thiết giúp chẩn đoán xác định viêm da dị ứng:

A. Định lượng IgE huyết thanh

B. Tét chuyển dạng limpho bào

C. Tét mất hạt các bạch cầu kiềm

D. Định lượng bổ thể.

Câu 11: Điều trị viêm cổ tử cung nghĩa là điều trị các bệnh :

A. Lậu và trùng roi

B. Lậu và Chlamydia

C. Lậu và Candida

D. Lậu và Giang mai

Câu 12: Để điều trị viêm niệu đạo do Chlamydia, Doxycyclin được dùng với liều

A. 50mg x 2 lần / ngày

B. 100mg x 2 lần / ngày

C. 200mg / lần / cách ngày

D. 300mg/lần/cách ngày

Câu 13: Metronidazol 2g / liều duy nhất dùng điều trị hiệu quả

A. Viêm âm đạo không đặc trưng

B. Viêm âm hộ - âm đạo do Candida

C. Viêm âm đạo do trùng roi

D. Viêm âm đạo do lậu

Câu 15: Ở Việt nam tác nhân gây viêm niệu đạo nào sau đây là thường gặp nhất :

A. Viêm niệu đạo do lậu

B. Viêm niệu đạo do Chlamydia

C. Viêm niệu đạo do Trùng roi

D. Viêm niệu đạo do nấm Candida

Câu 20: Trong bệnh lây truyền qua đường tình dục, tác nhân nào sau đây thường gây viêm cổ tử cung:

A. Lậu cầu và Chlamydia trachomatis

B. Lậu cầu và Trùng roi âm đạo

C. Trùng roi âm đạo

D. Chlamydia trachomatis

Câu 21: Hai xét nghiệm nào dưới đây được sử dụng ở tuyến y tế cơ sở để chẩn đoán viêm niệu đạo do lậu và không do lậu :

A. Soi tươi và nuôi cấy

B. Nhuộm gram và nuôi cấy

C. Soi tươi và PCR

D. Soi tươi và nhuộm gram

Câu 22: Soi tươi dịch niệu đạo và khí hư với nước muối sinh lý để phát hiện :

A. Candida albicans

B. Xoắn trùng giang mai

C. Trùng roi âm đạo

D. Chlamydia trachomatis

Câu 23: Nhuộm gram dịch tiết niệu đạo để tìm :

A. Chlamydia trachomatis

B. Lậu cầu

C. Trùng roi và tế bào mủ

D. Lậu cầu và tế bào mủ

Câu 24: Ở tuyến y tế cơ sở, khi một bệnh nhân nam có triệu chứng tiết dịch niệu đạo và đau khi đi tiểu, khám lâm sàng có dịch, thái độ của bạn là :

A. Điều trị lậu liều duy nhất

B. Điều trị Chlamydia

C. Điều trị trùng roi và Chlamydia

D. Điều trị lậu liều duy nhất và Chlamydia

Câu 30: Ở nữ giới có tiết dịch âm đạo và có nguy cơ dương tính, ở tuyến y tế cơ sở bạn nên tiến hành điều trị theo hướng :

A. Viêm tuyến Bartholin

B. Viêm cổ tử cung

C. Viêm âm hộ - âm đạo

D. Viêm âm đạo và viêm cổ tử cung

Câu 31: Khi mẹ bị nhiễm lậu cầu, trẻ sơ sinh có khả năng

A. Viêm hậu môn

B. Viêm họng

C. Viêm kết mạc mủ

D. Viêm niệu đạo

Câu 33: Một biểu hiện thường gặp do nhiễm Chlamydia trachomatis ở nam giới là:

A. Viêm niệu đạo không có triệu chứng

B. Viêm niệu đạo cấp

C. Viêm niệu đạo bán cấp

D. Viêm niệu đạo mạn

Câu 34: Một triệu chứng của VNĐ do Chlamydia trachomatis ở nam giới là

A. Nhầy trong

B. Nhầy mủ

C. Nhầy trắng hoặc trong, lượng ít

D. Nhầy mủ, lượng nhiều

Câu 36: Ở nữ giới viêm bàng quang vô khuẩn nghĩa là trong nước tiểu :

A. Có nhiều lậu cầu

B. Có nhiều trùng roi

C. Không có vi khuẩn

D. Có vi khuẩn

Câu 37: Các triệu chứng do nhiễm trùng roi âm đạo ở nữ giới là viêm âm đạo cấp và :

A. Viêm âm đạo mạn

B. Viêm âm hộ và viêm âm đạo bán cấp

C. Viêm âm đạo không có triệu chứng

D. Viêm âm đạo bán cấp và viêm âm đạo không có triệu chứng

Câu 38: Quan sát thấy khí hư lỏng, có nhiều bọt ở cùng đồ sau là triệu chứng của viêm âm đạo cấp do :

A. Gardnerella Vaginalis

B. Trùng roi âm đạo

C. Candida sinh dục

D. Écpéc sinh dục

Câu 40: Một biểu hiện lâm sàng thường gặp do nhiễm trùng roi âm đạo ở nam giới là:

A. Viêm niệu đạo cấp

B. Viêm niệu đạo bán cấp

C. Viêm túi tinh

D. Viêm mào tinh và viêm tinh hoàn

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm tìm hiểu về bệnh viêm da - Phần 1
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm