Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 7. Tài liệu bao gồm 23 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Tài khoản nào được sử dụng để hạch toán các khoản tạm thu chờ nộp ngân sách đối với phí, lệ phí:
A. Tài khoản 920.90
B. Tài khoản 920.02
C. Tài khoản 921.90
D. Tài khoản 920.01
Câu 2: Nhận được Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng chuyển khoản thanh toán qua tài khoản tiền gửi Ngân hàng. Đơn vị nộp không ghi số tiền bằng chữ, kế toán xử lý như thế nào?
A. Hạch toán sai lầm tài khoản 674 để trả lại Ngân hàng
B. Kế toán tự ghi số tiền bằng chữ vào chứng từ
C. Tra soát cơ quan thu để xác minh
D. Nếu số tiền bằng số khớp đúng với số tiền Ngân hàng đã báo Có cho Kho bạc thì coi như hợp lệ
Câu 3: Trong các khoản thu sau đây, loại nào được phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách cấp địa phương:
A. Thuế môn bài
B. Tiền thuê đất
C. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
D. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Câu 4: Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) là khoản thu được phân chia:
A. Ngân sách cấp trung ương và ngân sách cấp tỉnh
B. Ngân sách trung ương hưởng 100%
C. Ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%
D. Ngân sách trung ương và ngân sách cấp địa phương.
Câu 5: Mục thu “ Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên” theo theo Mục lục ngân sách hiện hành là:
A. Mục 055
B. Mục 056
C. Mục 057
D. Mục 054
Câu 6: Mục thu “Thu kết dư ngân sách năm trước” theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành là:
A. Mục 054
B. Mục 055
C. Mục 056
D. Mục 057
Câu 7: NSNN là:
A. Tổng các khoản thu, chi của Nhà nước trong dự toán đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định
B. Tổng các khoản thu, chi của Nhà nước đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định
C. Được thực hiện trong 1 năm để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước
D. Cả b+ c: đúng
Câu 8: Các khoản thu NSNN và thu có tính chất NSNN được quản lý:
A. Phương thức riêng ( khác nhau)
B. Giống nhau
Câu 9: Trường hợp địa phương có nhu cầu đầu tư xây dựng công trình kết cấp hạn tầng thuộc phạm vi NSĐP thuộc danh mục đầu trong kế hoạch 5 năm đã được HĐND quyết định, nhưng vượt quá khả năng cân đối NS năm dự toán, thì được phép huy động vốn trong nước và phải chủ động cân đối trả nợ hàng năm. Mức dự nợ không vượt quá 30% tổng chi đầu tư cả địa phương trong năm. Các cấp NS được vay:
A. NS cấp tỉnh
B. NS cấp tỉnh, huyện
C. NS cấp tỉnh, cấp xã
Câu 12: Các cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền yêu cầu Ngân hàng, KBNN trích tài khoản của các tổ chức, cá nhân chậm nộp thuế, phí, lệ phí mà không được phép để nộp vào NSNN:
A. Cơ quan thuế, cơ quan hải quan
B. Cơ quan tài chính
C. Cơ quan KBNN
D. A + B đúng
Câu 14: Thời gian tối đa ( theo luật định) các đơn vị sử dụng NS phải được giao dự toán NS:
A. 20-12 năm trước
B. 31-12 năm trước
C. 15-01 năm nay
Câu 15: Nếu các khoản chi không có định mức của cấp có thẩm quyền quyết định, thì:
A. Chi theo quyết định của UBND huyện
B. Chi theo quyết định của cơ quan tài chính
C. Chi theo dự toán được duyệt
Câu 16: Cơ quan có thẩm quyền ban hành định mức, chế độ chi NSNN
A. Quốc hội, UBTV QH
B. Chính phủ, Bộ tài chính
C. HĐND tỉnh
D. B + C đúng
Câu 17: Chứng từ thu – chi NSNN:
A. Do Bộ tài chính phát hành và quản lý
B. Được phát hành, sử dụng và quản lý theo qui định của Bộ tài chính
C. Được phát hành, sử dụng và quản lý theo qui định của thủ tướng Chính phủ
Câu 18: Quỹ dự trữ TC:
A. Được chính phủ và UBND cấp tỉnh lập từ các nguồn theo qui định
B. Chỉ được sử dụng khi đã sử dụng hết dự phòng NS, tối đa không quá 30% của quỹ
C. Mức tối đa của mỗi cấp do chỉnh phủ qui định
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Cấp có thẩm quyền quyết định % phân chia giữa các cấp chính quyền địa phương đối với NS địa phương:
A. Bộ tài chính
B. UBND các cấp trình HĐND các cấp quyết định
C. HĐND tỉnh
D. UBND tỉnh
Câu 21: Cấp có thẩm quyền được quyết định % phân chia giữa NSTW và NSĐP:
A. Quốc hội
B. UBTV Quốc hội
C. Thủ tướng chính phủ
D. Bộ tài chính
Câu 22: NSNN bao gồm: NSTW, NSĐP. NSĐP bao gồm:
A. NStỉnh, NS huyện, xã
B. NS của các đơn vị hành chính các cấp có HĐND và UBND
Chủ đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 23 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận