Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (có đáp án): Tế bào nhân sơ (p1)

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (có đáp án): Tế bào nhân sơ (p1)

  • 30/11/2021
  • 24 Câu hỏi
  • 362 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (có đáp án): Tế bào nhân sơ (p1). Tài liệu bao gồm 24 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Cấu trúc của tế bào. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:

A. Vi khuẩn và virut

B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh

C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ

D. Vi khuẩn và nấm đơn bào

Câu 2:

Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ là :

A. Vi khuẩn lam

B. Nấm 

C. Tảo

D. Động vật nguyên sinh

Câu 5:

Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là

A. Thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin)

B. Kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh

C. Chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân

D. Bào quan không có màng bao bọc

Câu 7:

Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng

A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ

B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn

C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện

D. Tiêu tốn ít thức ăn

Câu 8:

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?

A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng

B. Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn

C. Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh

D. Cả A và B đều đúng

Câu 9:

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho vi khuẩn?

A. Tỷ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh

B. Không bị bạch cầu tiêu diệt

C. Kẻ thù khó phát hiện

D. Dễ xâm nhập vào tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn

Câu 10:

Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ

A. Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy

B. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

C. Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bảo chất

D. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi

Câu 11:

Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là

A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân

B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân

C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân

D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân

Câu 12:

Các thành phần không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ

A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân

B. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông

C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông

D. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi

Câu 13:

Roi của sinh vật nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây

A. Là cơ quan vận động của tế bào

B. Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài

C. Bản chất là polisaccarit

D. Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc

Câu 14:

Roi của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào sau đây

A. Là cơ quan vận động của tế bào. Bản chất là protein

B. Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc

C. Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài

D. Cả A, B và C

Câu 15:

Lông của sinh vật nhân sơ có đặc điểm nào giống với roi

A. Có bản chất là protein

B. Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ

C. Có số lượng nhiều

D. Cả A và C

Câu 16:

Đặc điểm nào chỉ có ở lông của sinh vật nhân sơ mà không có ở roi

A. Có bản chất là protein

B. Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ

C. Có số lượng nhiều

D. Cả B và C

Câu 17:

Màng nhầy có thành phần:

A. Các protein giàu liên kết disunfua

B. Các canxi

C. Các axit dipicolinic

D. Tất cả các thành phần trên

Câu 18:

Màng nhầy có bản chất là:

A. Các lipit

B. Các prôtêin

C. Các axit nuclêic

D. Cacbohiđrat

Câu 19:

Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó

A. Dễ di chuyển

B. Dễ thực hiên trao đổi chất

C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt

D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh

Câu 20:

Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:

A. Giảm ma sát khi chuyển động

B. Giữ ẩm cho tế bào

C. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào

D. Bảo vệ tế bào

Câu 22:

Cấu tạo tế bào vi khuẩn KHÔNG có thành phần nào sau đây?

A. Màng sinh chất

B. Ti thể

C. Lông, roi

D. Vỏ nhày

Câu 23:

Gọi là tế bào nhân sơ vì

A. Chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền

B. Không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất

C. Chưa có màng bao bọc khối tế bào chất

D. Không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng

Câu 24:

Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì?

A. Vi khuẩn chưa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng

B. Vi khuẩn chưa có màng nhân

C. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm

D. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (có đáp án): Tế bào nhân sơ (p1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh