Câu hỏi:

Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ

225 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy

B. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

C. Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bảo chất

D. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?

A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng

B. Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn

C. Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh

D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng

A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ

B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn

C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện

D. Tiêu tốn ít thức ăn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì?

A. Vi khuẩn chưa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng

B. Vi khuẩn chưa có màng nhân

C. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm

D. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:

A. Giảm ma sát khi chuyển động

B. Giữ ẩm cho tế bào

C. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào

D. Bảo vệ tế bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:

A. Vi khuẩn và virut

B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh

C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ

D. Vi khuẩn và nấm đơn bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là

A. Thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin)

B. Kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh

C. Chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân

D. Bào quan không có màng bao bọc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (có đáp án): Tế bào nhân sơ (p1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh