Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 8, 9, 10 (có đáp án): Cấu trúc tế bào

Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 8, 9, 10 (có đáp án): Cấu trúc tế bào

  • 30/11/2021
  • 35 Câu hỏi
  • 301 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 8, 9, 10 (có đáp án): Cấu trúc tế bào. Tài liệu bao gồm 35 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Cấu trúc của tế bào. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

35 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2:

Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là

A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan

B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt

C. Có thành tế bào bằng peptidoglican

D. Các bào quan có màng bao bọc

Câu 3:

Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép

B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein

C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân

D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng

Câu 4:

Trong thành phần của nhân tế bào có:

A. Axit nitric

B. Axit phôtphoric

C. Axit clohidric

D.  D. Axit sunfuric

Câu 5:

Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây?

A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào

B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào

C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit

D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể

Câu 6:

Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?

A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit

B. Chuyển hóa đường trong tế bào

C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào

D. Sinh tổng hợp protein

Câu 7:

Bào quan riboxom không có đặc điểm nào sau đây?

A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein

B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein

C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé

D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit

Câu 8:

Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?

A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

C. Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

D. Riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào

Câu 9:

Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?

A. Tế bào biểu bì

B. Tế bào gan

C. Tế bào hồng cầu

D. Tế bào cơ

Câu 10:

Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ

A. Giúp tế bào di chuyển

B. Nơi neo đậu của các bào quan

C. Duy trì hình dạng tế bào

D. Vận chuyển nội bào

Câu 11:

Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?

A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động

B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể

C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất

D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào

Câu 12:

Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?

A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau

B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom

C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp

D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn

Câu 13:

Lục lạp có chức năng nào sau đây?

A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng

B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào

C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể

D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit

Câu 17:

Loại tế bào có khả năng quang hợp là?

A. Tế bào vi khuẩn lam

B. Tế bào nấm rơm

C. Tế bào trùng amip

D. Tế bào động vật

Câu 18:

Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?

A. Màng tròn của lục lạp

B. Màng của tilacoit

C. Màng ngoài của lục lạp

D. Chất nền của lục lạp

Câu 23:

Lưới nội chất trơn không có chức năng

A. Tổng hợp bào quan peroxixom

B. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc

C. Tổng hợp protein

D. Vận chuyển nội bào

Câu 24:

Cho các phát biểu sau về lizoxom. Phát biểu nào sai?

A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép

B. Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật

C. Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân

D. Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương.

Câu 26:

Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai?

A. Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ...

B. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi

C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép

D. Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển.

Câu 28:

Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ

A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển

B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào

C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động

D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyển động

Câu 29:

Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất

A. Do sự tiếp giáp của hai lớp màng sinh chất

B. Được hình thành trong các phân tử protein nằm trong suốt chiều dài của chúng

C. Là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit

D. D. Là nơi duy nhất vận chuyển các chất qua màng tế bào

Câu 30:

Ở tế bào thực vật và tế bào nấm, bên ngoài màng sinh chất còn có

A. Chất nền ngoại bào

B. Lông và roi

C. Thành tế bào

D. Vỏ nhầy

Câu 31:

Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài

B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào

C. Tiếp nhận và di truyền thông tin vào trong tế bào

D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường

Câu 32:

Thành tế bào thực vật không có chức năng

A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào

B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào

C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào

D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất

Câu 34:

Không bào tiêu hóa phát triển mạnh ở?

A. Người

B. Lúa

C. Trùng giày

D. Nấm men

Câu 35:

Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc nào?

A. Lưới nội chất

B. Khung xương tế bào

C. Chất nền ngoại bào

D. Bộ máy Gôngi

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 8, 9, 10 (có đáp án): Cấu trúc tế bào
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh