Câu hỏi:

Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho các vi khuẩn? 

(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh 

(2) Đa số là sinh vật đơn bào, một số đa bào. 

(3) Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, chuyển hóa vật chất nhanh chóng. 

(4) Tế bào chất chứa bào quan duy nhất là riboxom

326 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Màng nhầy có thành phần:

A. Các protein giàu liên kết disunfua

B. Các canxi

C. Các axit dipicolinic

D. Tất cả các thành phần trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?

A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng

B. Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn

C. Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh

D. Cả A và B đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho vi khuẩn?

A. Tỷ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh

B. Không bị bạch cầu tiêu diệt

C. Kẻ thù khó phát hiện

D. Dễ xâm nhập vào tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Gọi là tế bào nhân sơ vì

A. Chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền

B. Không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất

C. Chưa có màng bao bọc khối tế bào chất

D. Không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ là

A. Thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin)

B. Kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh

C. Chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân

D. Bào quan không có màng bao bọc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Sinh vật nhân sơ bao gồm các nhóm:

A. Vi khuẩn và virut

B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh

C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ

D. Vi khuẩn và nấm đơn bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 7 (có đáp án): Tế bào nhân sơ (p1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh