Trắc nghiệm Sinh 8 Bài 7: (có đáp án) Bộ xương (phần 2)

Trắc nghiệm Sinh 8 Bài 7: (có đáp án) Bộ xương (phần 2)

  • 30/11/2021
  • 26 Câu hỏi
  • 324 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh 8 Bài 7: (có đáp án) Bộ xương (phần 2). Tài liệu bao gồm 26 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Vận động. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.8 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

09/02/2022

Thời gian

36 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 2:

Chức năng của cột sống là

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ờ phía trên khoang bụng.

B. Giúp cơ thê đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực,

C. Giúp cơ thế đứng thẳng và lao động.

Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng.

Câu 3:

Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển

B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu

C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ

Tất cả các phương án đưa ra

Câu 4:

Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân là:

A. Cột sống cong ở bốn chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên.

B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại.

C. Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.

Cả A, B và C đều đúng.

Câu 5:

Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.

B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.

C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 6:

Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở điểm nào?

A. Hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.

B. Cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.

C. Chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.

Cả A và B.

Câu 7:

Bộ xương người có chức năng cơ bản nhất là?

A. Nâng đỡ cơ thể giúp cho cơ thể đứng thẳng trong không gian.

B. Tạo nên các khoang, chứa và bảo vệ các cơ quan.

C. Làm chỗ bám cho các phần mểm, giúp cho cơ thể có hình dạng nhất định.

D. Cùng với hệ cơ giúp cho cơ thể vận động dễ dàng.

Câu 8:

Nêu chức năng chính của bộ xương 

A. Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định

B. Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan

Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động

D. Cả A, B và C

Câu 9:

Bộ xương có vai trò gì?

A. Nâng đỡ cơ thể

B. Bảo vệ các cơ quan

C. Giúp cơ thể vận động

Cả A, B và C

Câu 10:

Xương chi trên có nhiệm vụ chính là?

Bảo về cơ thể

 Nâng đỡ cơ thể

C. Vận động

 Cả A và B

Câu 11:

Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Khớp bất động

C. Khớp bán động

Khớp động

Câu 12:

Ổ khớp chỉ có ở?

A. Khớp động

B. Khớp bán động

C. Khớp bất động

Khớp sụn

Câu 13:

Khớp khuỷu tay thuộc loại?

A. Khớp động.

B. Bán động

C. Không động.

Cố định.

Câu 14:

Khớp xương sau đây thuộc loại khớp động là:

A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay (xương trụ và xương quay)

B. Khớp giữa các xương đốt sống

C. Khớp giữa xương sườn và xương ức

Khớp giữa xương cẳng tay và xương cánh, tay

Câu 16:

Loại khớp nào sau đây thuộc khớp động ?

A. Khớp khuỷu tay

B. Khớp xương hộp sọ.

C. Khớp giữa các đốt sống

Cả A và B.

Câu 17:

Khớp động cử động dễ dàng là nhờ:

A. Hai đầu xương có sụn trơn, bóng, giữa có một bao chứa dịch khớp.

B. Phẳng, hẹp.

C. Hình răng cưa khớp với nhau.

Cả A, B, C đều đúng

Câu 18:

Khớp động linh hoạt hơn khớp bán động là do:

A. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương tròn và lớn, có sụn trơn bóng.

B. Giữa khớp có bao chứa dịch.

C. Diện khớp của khớp bán động phẳng và hẹp.

Cả A, B và C đều đúng

Câu 20:

Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?

A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân

B. Khớp giữa các xương hộp sọ

C. Khớp giữa các đốt sống

Khớp giữa các đốt ngón tay

Câu 21:

Các khớp xương sọ thuộc kiểu:

A. Bất động

B. Bán động

C. Động

Cả A, B và C

Câu 22:

Bộ xương người được chia thành các xương:

A. Đầu, mình, ngực.

B. Đầu, thân, các chi (chân và tay).

Đầu, chân và tay

Đầu, cổ, bụng

Câu 23:

Nêu thành phần của bộ xương

A. Xương đầu

B. Xương thân

C. Xương các chi

Cả A, B và C

Câu 24:

Bộ xương người gồm những phần nào?

A. Phần thân và phần chân tay.

B. Phần đầu và phần thân.

C. Phần đầu, phần thân và phần tay chân

Phần mặt, phần thân và chân tay

Câu 25:

Đặc điểm câu tạo xương đầu của người là:

A. Tỉ lệ sọ nhỏ hơn tỉ lệ mặt

B. Tí lệ sọ và mặt bằng nhau

C. Tỉ lệ sọ lớn hơn tỉ lệ mặt

Cả A, B đều sai

Câu 26:

Xương đầu được chia thành 2 phần là:

A. Mặt và cổ

B. Mặt và não

C. Mặt và sọ

Đầu và cổ

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 8 Bài 7: (có đáp án) Bộ xương (phần 2)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 36 Phút
  • 26 Câu hỏi
  • Học sinh