Câu hỏi:

Khớp khuỷu tay thuộc loại?

351 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Khớp động.

B. Bán động

C. Không động.

Cố định.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đặc điểm câu tạo xương đầu của người là:

A. Tỉ lệ sọ nhỏ hơn tỉ lệ mặt

B. Tí lệ sọ và mặt bằng nhau

C. Tỉ lệ sọ lớn hơn tỉ lệ mặt

Cả A, B đều sai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ổ khớp chỉ có ở?

A. Khớp động

B. Khớp bán động

C. Khớp bất động

Khớp sụn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân là:

A. Cột sống cong ở bốn chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên.

B. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại.

C. Xương chậu lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.

Cả A, B và C đều đúng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nêu chức năng chính của bộ xương 

A. Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định

B. Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan

Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển

B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu

C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ

Tất cả các phương án đưa ra

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.

B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.

C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 8 Bài 7: (có đáp án) Bộ xương (phần 2)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 36 Phút
  • 26 Câu hỏi
  • Học sinh