Câu hỏi:

Loại khớp nào dưới đây không có khả năng cử động ?

169 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Khớp giữa xương đùi và xương cẳng chân

B. Khớp giữa các xương hộp sọ

C. Khớp giữa các đốt sống

Khớp giữa các đốt ngón tay

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khớp động linh hoạt hơn khớp bán động là do:

A. Khớp động có diện khớp ở hai đầu xương tròn và lớn, có sụn trơn bóng.

B. Giữa khớp có bao chứa dịch.

C. Diện khớp của khớp bán động phẳng và hẹp.

Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hiện tượng uốn cong hình chữ S của xương cột sống ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp giảm thiểu nguy cơ rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển

B. Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm xóc và sang chấn vùng đầu

C. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ

Tất cả các phương án đưa ra

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Bộ xương người gồm những phần nào?

A. Phần thân và phần chân tay.

B. Phần đầu và phần thân.

C. Phần đầu, phần thân và phần tay chân

Phần mặt, phần thân và chân tay

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Bộ xương người có nhiểu đặc điểm tiến hoá thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động thể hiện ở điểm nào?

A. Hộp sọ phát triển, lồng ngực nở.

B. Cột sống cong 4 chỗ, xương chậu nở.

C. Chi trên có khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón kia.

Cả A và B.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chức năng của cột sống là

A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ờ phía trên khoang bụng.

B. Giúp cơ thê đứng thẳng, gắn xương sườn với xương ức thành lồng ngực,

C. Giúp cơ thế đứng thẳng và lao động.

Bảo đảm cho cơ thể được vận động dễ dàng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nêu chức năng chính của bộ xương 

A. Tạo khung năng đỡ cơ thể giúp cơ thể có hình dáng nhất định

B. Tạo khoang chứa và bảo vệ các nội quan

Là chỗ bám cho các cơ giúp cơ thể vận động

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 8 Bài 7: (có đáp án) Bộ xương (phần 2)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 36 Phút
  • 26 Câu hỏi
  • Học sinh