Trắc nghiệm pháp luật về đầu tư ở Việt Nam - Phần 2

Trắc nghiệm pháp luật về đầu tư ở Việt Nam - Phần 2

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 215 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm pháp luật về đầu tư ở Việt Nam - Phần 2. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm pháp luật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 2: Một nhà đầu tư cổ phiếu mua được 5% cổ phần phổ thông của công ty ABC, vậy đây là hình thức đầu tư gì?

A. Đầu tư trực tiếp

B. Đầu tư gián tiếp

C. Không phải hình thức đầu tư

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 4: Các trường hợp sau trường hợp nào không phải là đầu tư

A. Xây dựng khu resort

B. Mua bán chứng khoán

C. Kinh doanh hàng tạp hóa

D. Mua bảo hiểm Pru-link(Prudential)

Câu 6: Hình thức đầu tư nào mà không thành lập pháp nhân.

A. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

B. Hợp đồng xây dựng - kinh doanh – chuyển giao

C. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh

D. Hợp đồng xây dựng - chuyển giao

Câu 8: Tranh chấp một bên là nhà đầu tư nước ngoài với doanh nghiệp Việt Nam được giải quyết thông qua tổ chức nào

A. Tòa án Việt Nam

B. Trọng tài Việt Nam hoặc trọng tài nước ngoài

C. Tòa án quốc tế

D. A & B đúng

Câu 9: Nhà đầu tư được phát triển kinh doanh thông qua các hình thức nào sau đây

A. Mở rộng quy mô đầu tư

B. Đổi mới công nghệ nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường

C. Nâng cao công suất, năng lực kinh doanh

D. Tất cả các ý trên

Câu 10: Vấn đề nào sau đây thuộc phạm vi điều chỉnh của luật đầu tư 2005

A. Hợp đồng đầu tư nhằm mục đích kinh doanh

B. Khuyến khích và ưu đãi đầu tư

C. Quản lý Nhà nước về đầu tư tại VN và đầu tư từ VN ra nước ngoài

D. Tất cả các câu trên

Câu 11: Phương thức đầu tư nào rất quan trọng trong giai đoạn hiện nay

A. Đầu tư gián tiếp

B. Đầu tư trực tiếp

C. A & B đúng

D. Một hình thức khác

Câu 12: BOT là tên viết tắt của loại hợp đồng nào sau đây

A. Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao

B. Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh

C. Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao

D. Không đáp án nào đúng

Câu 13: Cơ quan nào có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư

A. Sở kế hoạch và đầu tư

B. Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 14: Nhà đầu tư không có quyền

A. Xuất nhập khẩu

B. Đầu tư trong lĩnh vực thám tử

C. Mở tài khoản và thu mua ngoại tệ

D. Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên

Câu 15: Lĩnh vực nào sau đây thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

A. Lĩnh vực tài chính ngân hàng

B. Kinh doanh bất động sản

C. Dịch vụ giải trí

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 16: Nhà đầu tư khi đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây thì được ưu đãi đầu tư

A. Công nghệ sinh học

B. Sử dụng công nghệ cao

C. Dự án sử dụng thường xuyên từ 500 lao động đến 5000 lao động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17: Chọn phát biểu đúng

A. Nhà đầu tư mua cổ phiếu là một hình thức đầu tư trực tiếp

B. Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời cũng là giấy chứng nhận kinh doanh

C. Thời hạn thẩm tra đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 18: Thời hạn thẩm tra đầu tư tối đa bao nhiêu ngày

A. 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

B. 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

C. 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

D. 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Câu 19: Hình thức đầu tư không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng là

A. Đầu tư kinh doanh vốn nhà nước vào các công trình công cộng

B. Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh nghiệp ở nước ngoài

C. Đầu tư nuôi trồng chế biến nông lâm thủy hải sản

D. Đầu tư mua công trái, trái phiếu của nhà nước

Câu 20: Cô A là nhân viên thuế và hàng năm bắt buộc phải mua 1 số trái phiếu của nhà nước, đó là hoạt động đầu tư

A. Đầu tư trực tiếp

B. Đầu tư gián tiếp

C. Không phải hoạt động đầu tư

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 21: Trong thẩm tra dự án đầu tư ngoài hồ sơ thẩm tra thi trường hợp nào phải nạp thêm phần giải trình điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng cùng với nội dung điều kiện dự án đầu tư phải đáp ứng.

A. Có quy mô vốn đầu tư từ 150 ty đồng trở lên.

B. Có quy mô vốn đầu tư từ 150 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

C. Có quy môt vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên.

D. Có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

Câu 23: Khi đầu tư ra nước ngoài trường hợp nào thì phải thẩm tra dự án đầu tư

A. Có quy mô vốn đầu tư từ 5 tỷ đồng trở lên.

B. Có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng trở lên.

C. Có quy mô vốn đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên

D. Có quy mô vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên

Câu 24: Khi thực hiện đầu tư ra nước ngoài nhà đầu tư có nghĩa vụ.

A. Tuân thủ pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.

B. Chuyển lơi nhuận và các khoản thu nhập từ việc đầu tư ra nước ngoài về nước theo quy định của pháp luật

C. Thực hiện báo cáo định kỳ về tài chính và hoạt động đầu tư ở nước ngoài.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 25: Luật đầu tư 29/11/2005 quy định nhà đầu tư có quyền

A. Tự chủ đầu tư kinh doanh

B. Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên.

C. Xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia công và gia công lại liên quan đến hoạt động đầu tư.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 26: Các lĩnh vực mà nhà nước việt nam khuyến kích đầu tư ra nước ngoài

A. Xuất khẩu nhiều lao động, tăng khả năng xuất khẩu thu ngoại tệ.

B. Phát huy có hiệu quả các nghành nghề truyền thống của việt nam

C. Mở rộng thị trường, khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên tại nước đầu tư.

D. Cả A , B, C đều đúng

Câu 27: Đối tượng áp dụng luật đầu tư

A. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam

B. Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài

C. Cá nhân, tổ chức có liên quan đến hoạt động đầu tư

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 28: Chọn phát biểu đúng

A. Đầu tư trực tiếp thường dẫn đến sự thành lập một pháp nhân

B. Đầu tư gián tiếp thường dẫn đến sự thành lập một pháp nhân

C. A, B đúng

D. A, B sai

Câu 29: Dự án nào sau đây phải được Thủ tướng chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

A. Xây dựng và kinh doanh cảng hàng không, vận tải hàng không

B. Kinh doanh Casino

C. In ấn, phát hành báo chí, xuất bản

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 30: Dự án nào sau đây phải được UBND cấp tỉnh chấp thuận cấp giấy chứng nhận đầu tư

A. Dự án ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế

B. Dự án phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, chưa thành lập ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất

C. Cả A & B đúng

D. Cả A & B đều sai

Câu 32: Luật đầu tư 29/11/2005 quy định đối với nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư trên lãnh thổ việt nam như sau:

A. Chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 2005 có phân biệt giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.

B. Chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 2005 trên tinh thần không phân biệt nhà đầu tư trong nước hay nhà đầu tư nước ngoài.

C. Nhà đầu tư việt nam chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 29/11/2005, nhà đầu tư nước ngoài chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư quốc tế.

D. Nhà đầu tư việt nam chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 29/11/2005. nhà đầu tư nước ngoài không chịu sự ảnh hưởng của luật đầu tư trên.

Câu 33: Khái niệm đầu tư theo luật đầu tư 29/11/2005:

A. Là hành động của nhà đầu tưđưa tiền cho một công ty hay một tổ chức tài chính nhằm mục đích sinh lợi.

B. Là hành động của nhà đầu tư đưa tài sản của minh cho một tổ chức, cá nhân hay công ty nhằm mục đích sinh lợi.

C. Được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng tài sản tiến hành đầu tư sinh lợi.

D. Được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của pháp luật.

Câu 34: Sự khác nhau giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp.

A. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư. Còn đầu tư gián tiếp thì không tham gia quản lý hoạt động đầu tư.

B. Đầu tư gián tiếp không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng như đầu tư trực tiếp.

C. Cả A & B đều đúng

D. Cả A & B đều sai

Câu 36: Chính phủ cấm đầu tư đối với các dự án

A. Đầu tư trong lĩnh vực thám tử tư

B. Sản xuất hoá chất bảng một theo công ước quốc tế.

C. Thử nghiệm vô tính trên người.

D. Cả A , B, C đều đúng

Câu 38: Dự án đầu tư phải do thủ tướng chính phủ chấp nhận chủ trương đầu tư.

A. Dự án không phân biệt nguồn vốn và có quy mô đầu tư 1500 tỷ đồng trở lên trong lĩnh vực kinh doanh điện , chế biến khoáng sản luyện kim.

B. Dự án ngoài khu công nghiệp khu chế xuất khu công nghệ cao, bao gồm các dự án đã được thủ tướng chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định.

C. Dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp , khu chế xuất, khu công nghệ cao đối với những địa phương chưa thành lập ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 39: Đối với dự án đầu tư trong nước thuộc trường hợp nào sau đây thì không phải làm thủ tục đăng ký dự án đầu tư.

A. Có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồng việt nam không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện.

B. Có vốn đầu tư dưới 30 tỷ đồng việt nam không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

C. Có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng việt nam đến dưới 300 tỷ đồng việt nam

D. Có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng việt nam đến 30 tỷ đồng việt nam.

Câu 40: Thời hạn tối đa để thẩm tra dự án đầu tư

A. Không quá 30 ngày

B. Không quá 45 ngày.

C. Không quá 40 ngày

D. Không quá 50 ngày

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm pháp luật về đầu tư ở Việt Nam - Phần 2
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm