Trắc nghiệm pháp luật phần Doanh nghiệp tư nhân

Trắc nghiệm pháp luật phần Doanh nghiệp tư nhân

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 376 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm pháp luật phần Doanh nghiệp tư nhân. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm pháp luật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

10 Lần thi

Câu 2: Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là không đúng:

A. Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ

B. Doanh nghiệp tư nhân có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy phép đăng kí kinh doanh

C. Chủ doanh nghiêp tư nhân chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoảng nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Chọn câu phát biểu sai

A. Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình

B. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư doanh do chủ doanh nghiệp tự đăng ký

C. Trong quá trình hoạt động kinh doanh chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền tăng hoăc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh

D. Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện

Câu 5: Chọn phát biểu sai

A. Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh

B. Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh.

C. Doanh nghiệp tư nhân không có tư cách pháp nhân

D. Tất cả đều sai

Câu 6: Chọn câu sai

A. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký

B. Trong quá trình hoạt động chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt đông kinh doanh của doanh nghiệp.

C. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định thực hiện

D. Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do nhà nước quy định

Câu 7: Câu phát biểu nào không đúng về hộ kinh doanh

A. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ

B. Phải đăng ký kinh doanh

C. Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu

D. Không sử dụng quá muời lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình

Câu 8: Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:

A. Hô kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ

B. Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu

C. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh

D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?

A. Cá nhân người nước ngoài

B. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi

C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…

D. Đáp án khác

Câu 10: Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh Nghiệp Tư Nhân?

A. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và kí hiệu.

B. Sử dụng tên cơ quan Nhà nước.

C. A & B đúng

D. A & B sai

Câu 12: Chủ DNTNcó thể trở thành:

A. Chủ của một DNTN khác

B. Giám đốc của công ti Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên

C. Chủ tịch HDQT của của công ti cổ phần

D. Thành viên hợp danh công ti hợp danh

Câu 13: Chủ DNTN có các quyền nào sau đây:

A. Tuyển dụng, thuê và sử dụng theo yêu cầu kinh doanh

B. Kinh doanh xuất nhập khẩu

C. Chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản của doanh nghiệp

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 14: Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng kí thì đăng kí với cơ quan nào sau đây:

A. Sở kế hoạch và đầu tư

B. Cơ quan đăng kí kinh doanh

C. Phòng công chứng

D. A, B, C đều sai

Câu 15: Chọn câu sai :

A. Chủ DNTN không có quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

B. Chủ DNTN phải chịu các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện khi bán doanh nghiệp của mình cho người khác. Trừ trường hợp thỏa thuận khác.

C. Chủ DNTN là nguyên đơn,bị đơn hoặc người có quyền lợi ,nghĩa vụ liên quan trước trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến doanh nghiệp.

D. Người mua doanh nghiệp tư nhân thì phải đăng kí kinh doanh lại theo quy định của pháp luật.

Câu 16: Các hoạt động nào sau đây không bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể:

A. Bán doanh nghiệp cho người khác

B. Cho thuê doanh nghiệp

C. Huy động vốn

D. A, B, C đều sai

Câu 17: Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì loại hình đăng ký kinh doanh nào không có tư cách pháp nhân:

A. Công ty TNHH 1 thành viên

B. Công ty cổ phần

C. Doanh nghiệp tư nhân

D. Hộ kinh doanh

Câu 18: Hộ kinh doanh phải đăng kí hinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp khi sử dụng:

A. Hơn 8 lao động

B. Hơn 10 lao động

C. Hơn 12 lao động

D. Hơn 20 lao động

Câu 19: Đặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:

A. Hộ kinh doanh do một cá nhân, một nhóm hoặc một hộ gia đình làm chủ

B. Hộ kinh doanh thường tồn tại với qui mô vừa và nhỏ

C. Chủ hộ kinh doanh phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh.

D. Tất cả đều sai

Câu 21: Đối tượng nào sau đây không phải là hộ kinh doanh:

A. Các gia đình sản xuất nông-lâm-ngư nghiệp.

B. Các hộ gia đình sản xuất muối.

C. Những người bán hàng rong.

D. Tất cả các đối tượng trên.

Câu 23: Hộ kinh doanh và doanh nghiệp được phân biệt với nhau bởi:

A. Qui mô kinh doanh.

B. Số lượng cơ sở.

C. Số lượng lao động thuê mướn.

D. Cả 3 yếu tố trên

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất.

B. Hộ kinh doanh không phải đóng thuế

C. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao đông của hộ kinh doanh

D. Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn.

Câu 27: Theo điều 141 luật doanh nghiệp năm 2005 thì doanh nghiệp tư nhân là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng . . . của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.

A. Cá nhân, một phần tài sản

B. Tổ chức, toàn bộ tài sản

C. Tổ chức, một phần tài sản

D. Cá nhân, toàn bộ tài sản

Câu 28: Câu nào sau đây là đúng:

A. DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào

B. Mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTN

C. DNTN không có tư cách pháp nhân

D. Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủ của DNTN

Câu 29: Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp :

A. Chịu trách nhiệm vô hạn

B. Chịu trách nhiệm hữu hạn

C. Chịu trách nhiệm một phần

D. Không phải chịu trách trách nhiệm

Câu 30: Trong các chủ thể sau đây ,chủ thể nào được quyền thành lập DNTN theo quy định tại luật doanh nghiệp 2005 :

A. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ ,công chức

B. Sĩ quan, hạ sĩ quan,quân nhân chuyên nghệp

C. Công dân Việt nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam

D. Chỉ có công dân Việt Nam

Câu 31: Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ doanh nghiệp:

A. Mọi cá nhân VN

B. Không rơi vào trường hợp pháp luật cấm

C. Mọi cá nhân người nước ngoài

D. Cả 3 ý trên

Câu 32: Điều kiện để chủ doanh nghiệp được phát động kinh doanh:

A. Không cần điều kiện gì

B. Kinh doanh trong lĩnh vực mà pháp luật không cấm

C. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật không cấm, đối với những ngành nghề có điều kiện thì phải đáp ứng các điều kiện, đối với ngành nghề đòi hỏi chứng chỉ hành nghề thì chủ doanh nghiệp phải có chứng chỉ hành nghề.

D. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật cho phép

Câu 33: Tên DNTN không được vi phạm những điều gì?

A. Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với doanh nghiệp đã đăng ký

B. Sử dụng tên của cơ quan nhà nước,đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân,tên tổ chức chính trị,tổ chức công tác xã hội,chính trị- nghề nghiệp,tổ chức xã hội…trừ khi cơ quan tổ chức đó cho phép.

C. Sử dung từ ngữ,ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,văn hóa ,đạo đức và thuần phong mĩ tục của dân tộc

D. Tất cả các ý trên

Câu 34: Hồ sơ đăng ký kinh doanh của DNTN bao gồm những gì?

A. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh và bản saohợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN dưới lĩnh vực mà pháp luật yêu cầu.

B. Bản sao hợp lệ các chứng từ chhứng thực cá nhân hợp pháp của chủ DNTN.

C. Văn bản xác định vốn xác định của DNTN

D. Tất cả văn bản trên

Câu 35: Đặc điểm pháp lý của DNTN:

A. Là doanh nghiệp 1 chủ

B. Là doanh nghiệp có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản, không có tư cách doanh nhân, không được phát hành chứng khoán

C. Là doanh nghiệp không có tư cánh pháp nhân

D. Là doanh nghiêp có khả năng huy động vốn

Câu 37: Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp có thể tăng giảm như thế nào?

A. Chỉ được tăng lên

B. Chỉ được giảm xuống

C. Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh

D. Có thể tăng và giảm vốn

Câu 38: Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp , trách nhiệm của chủ doanh nghiệp như thế nào?

A. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật

B. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật

C. Phải chịu trách nhiệm 1 phần

D. Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thuận

Câu 39: Ai là người đại diện theo pháp luật của DNTN

A. Giám đốc DNTN

B. Chính DNTN

C. Chủ sở hữu DNTN

D. Tất cả ý trên

Câu 40: Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế nào?

A. Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới

B. Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện trừ trường hợp có thủa thuận khác.

C. Vẫn có trách nhiệm liên đới

D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 43: Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để đăng ký kinh doanh

A. Đăng ký hộ khẩu thường trú

B. Địa điểm thường xuyên kinh doanh

C. Địa điểm thu mua giao dịch

D. Tất cả đều đúng

Câu 44: Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:

A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi.

B. Công dân Việt nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.

C. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định.

D. Cả A, B, C

Câu 46: Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế nào?

A. Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu(nêú doanh nghiệp đó muốn để cùng lúc 2 tên).

B. Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang.

C. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp tại cơ sở của doanh nghiệp đó hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp đó phát hành.

D. A, B, C đều sai

Câu 47: Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào ?

A. Hữu hạn với số vốn đăng ký ban đầu

B. Chịu tránh nhiệm vô hạn

C. Chịu trách nhiệm liên đới

D. Cả 3 phương án trên

Câu 48: DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?

A. Trái phiếu

B. Cổ phiếu

C. Trái phiếu và cổ phiếu

D. Không được phép phát hành

Câu 49: Một cá nhân được thành lập tối đa bao nhiêu DNTN?

A. 1 DNTN

B. 2 DNTN

C. Không hạn chế

D. Cá nhân không có quyền thành lập

Câu 50: Tài sản của DNTN bao gồm:

A. Vốn điều lệ

B. Vốn hiện tại đang sử dụng kinh doanh

C. Tài sản riêng của người chủ DNTN

D. Cả 3 loại trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm pháp luật phần Doanh nghiệp tư nhân
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm