Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Ôn tập chương 2 Hình học 11 có đáp án. Tài liệu bao gồm 21 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Toán 11. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Cho các đoạn thẳng và đường thẳng không song song hoặc không trùng với phương chiếu. trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng.
B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.
C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
D. Hình chiếu song song của đường thẳng là đường thẳng.
Câu 2: Giả sử có ba đường thẳng a, b, c trong đó a//b, và c//a. câu nào sau đây là đúng?
A. Nếu mặt phẳng (a. b) không trùng với mặt phẳng (a, c) thì b và c chéo nhau.
B. Nếu mặt phẳng (a,b) trùng với mặt phẳng (a, c) thì ba đường thẳng a, b, c song song với nhau từng đôi một.
C. Trong mọi trường hợp ta có b//c.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Khi đó:
A. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau.
B. Hai đường thẳng AB và CD song song.
C. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau hoặc chéo nhau.
D. Cả ba câu trên đều sai?
Câu 4: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Xét hai đường thẳng p, q ma mỗi đường đều cắt cả a và b. trường hợp nào sau đây không thể xảy ra.
A. p vuông góc với q
B. p ≡ q
C. p // q
D. p và q chéo nhau
Câu 5: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Khi đó:
A. Tồn tại hai đường thẳng c và d song song với nhau, mỗi đường đều cắt cả a và b.
B. Không thể tồn tại hai đường thẳng c,d mỗi đường đều cắt cả a và b.
C. Không thể tồn tại một đường thẳng cắt cả a và b.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 7: Giả sử a = (P) ∩ (R), b = (Q) ∩ (R), c = (P) ∩ (Q) và a, b, c phân biệt. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. a và b cắt nhau hoặc song song với nhau.
B. Ba giao tuyến a, b, c đồng quy hoặc đôi một cắt nhau.
C. Nếu a và b song song với nhau thì a và c không thể cắt nhau, cũng vậy, b và c không thể cắt nhau.
D. Ba giao tuyến a, b, c đồng quy hoặc đôi một song song.
Câu 8: Cho hình chóp A.BCD. gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD, AB, cD, AD, BC. Các điểm nào sau đây cùng thuộc một mặt phẳng?
A. M, P, R, A
B. M, R, S, C
C. P, Q, R, D
D. M, P, Q, N
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, với ABCd là tứ giác lồi. Cắt hình chóp bằng một mặt phẳng (P) tùy ý. Thiết diện nhận được không bao giờ có thể là:
A. Tam giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. P là trung điểm của ON. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. MP // (ABCD)
B. MP // AC
C. MP // (SBC)
D. MP // (SAD)
Câu 11: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AD’ // BC'
B. AC // A’C’
C. BB’ // AD’
D. BD // B’D’
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ADB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. MN // CD
B. (MNP) // (BCD)
C. MN // (ABD)
D. MP // (ACD)
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại hai mặt phẳng cắt nhau và lần lượt chứa hai đường thẳng chéo nhau.
B. Một đường thẳng và một mặt phẳng không có điểm nào chung thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt khong cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
Câu 14: Cho đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm A không thuộc b. Qua A ta kẻ một đường thẳng a song song với b thì:
A. a nằm trên mặt phẳng (P).
B. a song song với mặt phẳng (P).
C. a cắt (P).
D. cả ba câu trên đều sai.
Câu 15: Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến b và đường thẳng a//b. khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Ta có a//(Q) và a//(P)
B. Nếu a ⊂ (Q) thì a//(P)
C. Nếu a ⊂ (P) thì a//(Q)
D. Có thể xảy ra trường hợp a//(Q) đồng thời a//(P)
Câu 16: Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Số mặt phẳng chứa d1 và song song với d2 là:
A. 1
B. 2
C. vô số
D. 0
Câu 17: Cho tứ diện ABCD, điểm M thuộc AC. Mặt phẳng (∝) đi qua M, song song với AB và AD. Thiết diện của (∝) với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Thiết diện là tam giác
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình thang.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB. M là điểm thuộc cạnh SD. Tìm thiết diện của (MIJ) với hình chóp S.ABCD.
A. Thiết diện là tam giác MIJ.
B. Thiết diện là ngũ giác MNIJP, trong đó N là giao điểm của IM với SA, P là giao điểm của MJ với SC.
C. Thiết diện là tứ giác NIJP, trong đó N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng đi qua G và song song với AC với SA, SC; trong đó G là giao điểm của ME và SO, E là giao điểm IJ và BD.
D. Thiết diện là ngũ giác MNIJP, trong đó N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng đi qua G và song song với AC với SA, SC; trong đó G là giao điểm của ME và SO , E là giao điểm IJ và BD.
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. K là trung đểm của SA. Xác định vị trí của H trên AC để thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (∝) chứa KH và song song với BD là ngũ giác.
A. H thuộc đoạn OC và khác O, C
B. H thuộc đoạn OA và khác O, A
C. H thuộc đoạn AC và khác A, C
D. H thuộc đoạn AC và khác A, C
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận