Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 1

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 341 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 1. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

10 Lần thi

Câu 1: Thế nào là nguồn vốn của NHTM?

A. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, kinh doanh

B. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để đầu tư, kinh doanh chứng khoán

C. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay và đầu tư

D. Là toàn bộ nguồn tiền tệ được NHTM tạo lập để cho vay, đầu tư và thực hiện các dịch vụ ngân hàng.

Câu 2: Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?

A. Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTW

B. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác

C. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác

D. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.

Câu 3: Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản thì dựa vào tiêu chí nào?

A. Dựa vào năng lực tài chính của khách hàng

B. Dựa vào uy tín của khách hàng

C. Khả năng hoàn trả gốc và lãi đúng hạn

D. Sử dụng vốn vay có hiệu quả

Câu 4: Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại do ai quy định?

A. Do nhà nước quy định

B. Do ngân hàng trung ương quy định

C. Cả A và B

D. Do ngân hàng thương mại quy định

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây về quy trình cấp tín dụng là đầy đủ nhất?

A. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thu hồi vốn vay.

B. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thẩm định dự án vay.

C. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.

D. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.

Câu 6: Hồ sơ do ngân hàng và khách hàng cùng lập gồm những loại chủ yếu nào?

A. Hợp đồng tín dụng, đơn vay vốn.

B. Sổ vay vốn, đơn vay vốn, kế ước nhận nợ.

C. Hợp đồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp đồng đảm bảo tiền vay (nếu có)

D. Hợp đồng tín dụng và Sổ vay vốn.

Câu 7: Cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?

A. Là phương pháp mà ngân hàng quy định một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý kiến của khách hàng

B. Là phương pháp cho vay mà ngân hàng và khách hàng thoả thuận một dư nợ tối đa duy trì trong một thời gian nhất định.

C. Là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức.

D. Gồm A và B

Câu 8: Thế nào là cho vay ngắn hạn?

A. Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trường hợp đặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng.

B. Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.

C. Cả A và B

D. Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống

Câu 9: Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi?

A. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất định.

B. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất định.

C. Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản tiền gửi.

D. Gồm cả B và C

Câu 10: Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào?

A. Cho vay theo dự án đầu tư.

B. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư.

C. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng.

D. Cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng.

Câu 11: Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?

A. Không có số dư

B. Chỉ có dư có

C. Chỉ có dư nợ

D. Có thể dư có, có thể dư nợ

Câu 12: Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào?

A. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng tín dụng.

B. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân.

C. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp đồng.

D. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn.

Câu 13: Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có nghĩa vụ gì?

A. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng.

B. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán, giữ bí mật số dư tài khoản, cung cấp thông tin định kỳ, đột xuất cho chủ tài khoản về số dư tài khoản và các dịch vụ thanh toán có liên quan khác.

C. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, không cần giữ bí mật số dư tài khoản của khách hàng.

D. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, giữ bí mật số dư tài khoản, không cần niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán.

Câu 14: Có các nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc, đá quý nào?

A. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý.

B. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý.

C. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý.

D. Mua bán vàng bạc, đá quý. Cho vay kim loại đá quý.

Câu 15: Khi kinh doanh chứng khoán các NHTM cần thực hiện những nội dung gì?

A. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý.

B. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư.

C. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, bảo hiểm danh mục đầu tư.

D. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư, bảo hiểm danh mục đầu tư.

Câu 16: Có những biện pháp giải quyết rủi ro nào?

A. Biện pháp khai thác.

B. Biện pháp khai thác, biện pháp thanh lý.

C. Biện pháp thanh lý

D. Biện pháp thu nợ.

Câu 17: Marketing NH có vai trò gì?

A. Tham gia giải quyết những vấn đề kinh tế cơ bản của hoạt động kinh doanh NH, cầu nối giữa hoạt động NH với thi trường.

B. Cầu nối giữa hoạt động NH với thi trường, tạo vị thế cạnh tranh của NH

C. A và B

D. Tham gia giải quyết những vấn đề kinh tế cơ bản của hoạt động kinh doanh NH

Câu 18: Khi nghiên cứu thị trường, NH cần tập trung nghiên cứu những nội dung nào?

A. Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng.

B. Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng, hành vi mua sản phẩm tài chính của khách hàng.

C. Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng, hành vi mua sản phẩm tài chính của khách hàng, nhân tố tác động quyết định đến lựa chọn NH của khách hàng.

D. Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng, nhân tố tác động quyết định đến lựa chọn NH của khách hàng.

Câu 19: Khi nghiên cứu môi trường kinh doanh, NH cần nghiên cứu những vấn đề gì?

A. Yếu tố cạnh tranh, yếu tố kinh tế, pháp luật.

B. Yếu tố kinh tế, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội.

C. Yếu tố cạnh tranh, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội.

D. Yếu tố cạnh tranh, yếu tố kinh tế, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội.

Câu 20: Chiến lược Marketing NH gồm những nội dung cơ bản nào?

A. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyếch trương, giao tiếp, chiến lược phân phối.

B. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá.

C. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược phân phối.

D. Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyếch trương, giao tiếp.

Câu 21: Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì?

A. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vốn

B. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc

C. Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc

D. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc, thủ tục hành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đến cho vay

Câu 22: Để phân tích đánh giá khách hàng vay ngân hàng dựa vào nguồn tài liệu nào?

A. Tài liệu thuyết minh về vay vốn như kế hoach, phương án sản xuất kinh doanh,...

B. Tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu kế toán để đánh giá tài chính

C. Các tài liệu liên quan đến đảm bảo tín dụng; tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu về vay vốn như kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh...

D. Các tài liệu liên quan đến đảm bảo tín dụng; tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu về vay vốn như kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh...phỏng vấn trực tiếp, thông qua hồ sơ lưu trữ về người vay

Câu 23: Ngân hàng thường phân tích đánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay?

A. Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng

B. Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng

C. Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh doanh của ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng

D. Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng

Câu 24: Cho vay trên tài sản gồm những loại nào?

A. Chiết khấu chứng từ có giá, chiết khấu tài sản cầm cố

B. Cho vay trên toàn bộ chứng từ hàng xuất; chiết khấu chứng từ có giá và bao thanh toán

C. Chiết khấu chứng từ có giá, chiết khấu tài sản cầm cố và bao thanh toán

D. Cho vay trên toàn bộ chứng từ hàng xuất; chiết khấu chứng từ có giá

Câu 25: Trình bày nào dưới đây phản ánh đầy đủ các giai đoạn của chu trình một dự án?

A. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư

B. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư

C. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư, thẩm định dự án đầu tư

D. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, thẩm định đầu tư

Câu 26: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về nội dung thẩm định của một dự án?

A. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, phân tích rủi ro dự án

B. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện thị trường của dự án, phân tích rủi ro dự án

C. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện kỹ thuật, phân tích rủi ro dự án.

D. B. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện thị trường của dự án, phân tích rủi ro dự án, ;thẩm định phương diện kỹ thuật, thẩm định tài chính, thẩm định phương diện kinh tế, xã hội, môi trường

Câu 27: Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm gì?

A. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt

B. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD khác

C. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hạn cho vay cả ngắn, trung và dài hạn

D. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, lãi suất thường cao hơn TD khác

Câu 28: Có các loại thư TD nào?

A. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận.

B. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn, thư TD đối ứng, thư TD thanh toán dần

C. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng

D. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn.

Câu 29: Có các phương thức giao dịch ngoại tệ nào?

A. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi, giao dịch hợp đồng quyền chọn.

B. Giao dịch giao ngay, giao dịch kỳ hạn

C. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn

D. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi.

Câu 30: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản nào?

A. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh

B. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán

C. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực

D. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lựcD. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực

Câu 31: Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?

A. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có ; Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản có có rủi ro; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.

B. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn chủ sở hữu với vốn cho vay

C. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.

D. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác; xác định vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính.

Câu 32: Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào?

A. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi.

B. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm

C. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi và những đối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn.

D. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm và nNhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi

Câu 33: Thế nào là cho vay đảm bảo bằng tài sản?

A. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn.

B. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có uy tín lớn và tài sản hình thành từ vốn vay; tài sản cầm cố

C. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản

D. Là việc cho vay vốn của TCTD mà khách hàng vay phải cam kết đảm bảo bằng tài sản thế chấp, cầm cố hoặc có bảo lãnh của bên thứ 3 bằng tài sản và tài sản hình thành từ vốn vay

Câu 34: Quy trình cho vay là gì?

A. Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay

B. Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay

C. Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay đối với khách hàng

D. A và B

Câu 35: Thế nào là cho vay từng lần?

A. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp đồng tín dụng

B. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần

C. Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp đồng vay từng lần, từ lần hai trở đi không phải làm đơn xin vay.

D. A & C

Câu 36: Thế nào là thư tín dụng không thể huỷ ngang miễn truy đòi?

A. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, sau khi người mua trả tiền thì ngân hàng mở L/C không có quyền đòi lại tiền với bất kỳ lý do gì.

B. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, nhưng ngân hàng mở L/C có quyền đòi lại tiền sau khi người mua trả tiền trong những trường hợp đặc biệt.

C. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, nhưng nếu có một trong các bên liên quan có đề nghị hợp lý thì có đòi lại tiền sau khi người mua trả tiền.

D. Là loại thư tín dụng không thể huỷ ngang, nhưng nếu có ít nhất hai bên liên quan đề nghị hợp lý thì có thể đòi lại tiền sau khi người mua trả tiền

Câu 37: Phân tán rủi ro trong cấp tín dụng của NHTM được thực hiện như thế nào?

A. NHTM không tập trung cho vay một vài lĩnh vực, khu vực nhưng tập trung cho vay những khách hàng lớn.

B. NHTM có thể cho vay một số khách hàng có uy tín

C. NHTM không thực hiện cho vay hợp vốn

D. Không nên cho vay một vài lĩnh vực, khu vực, một vài khách hàng, tăng cường cho vay hợp vốn; đa dạng hoá danh mục đầu tư.

Câu 38: Ngoài hình thức huy động vốn qua tài khoản tiền gửi ngân hàng thương mại còn có thể huy động vốn bằng cách nào?

A. Phát hành tín phiếu và trái phiếu kho bạc

B. Phát hành kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng

C. Phát hành các giấy tờ có giá

D. Phát hành chứng chỉ tiền gửi

Câu 39: Giao dịch nào trong số giao dịch liệt kê dưới đây không phải là quan hệ tín dụng?

A. Anh A mua bảo hiểm của công ty Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A

B. Công ty A bán chịu sản phẩm cho công ty B và công ty A ứng trước tiền mua hàng cho công ty C

C. Quan hệ giữa những người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong dịch vụ cầm đồ

D. Công ty tài chính phát hành chứng chỉ tiền gửi

Câu 40: Hoạt động cấp tín dụng và cho vay giống nhau ở những điểm nào?

A. Cả hai đều phải thu nợ cả gốc và lãi

B. Cả hai đều là quan hệ tín dụng

C. Cả hai đều đòi hỏi tài sản thế chấp

D. Cả hai chỉ do ngân hàng thương mại thực hiện

Câu 41: Giao dịch nào trong số các giao dịch sau không phải là quan hệ tín dụng?

A. Anh X mua bảo hiểm tai nạn của công ty Bảo việt và ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh X

B. Công ty A bán chịu sản phẩm cho công ty B và C , công ty A ứng trước tiền mua cho công ty C

C. Quan hệ giữa những người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong dịch vụ cầm đồ

D. Quan hệ giữa Ông T và REE khi ông mua 200 đồng trái phiếu của REE và quan hệ giữa ông Y và CP khi ông mua 100 triệu đồng Tp của kho bạc nhà nước

Câu 42: Hoạt động cấp tín dụng và cho vay giống nhau ở điểm nào?

A. Cả 2 đều là quan hệ tín dụng

B. Cả 2 đều là quan hệ cho vay

C. Cả 2 đều đòi tài sản thế chấp

D. Cả 2 đều do NHTM thực hiện

Câu 43: Hoạt động tín dụng khác với hoạt động cho vay ở những điểm nào?

A. Cho vay chỉ là một trong những hình thức cấp tín dụng

B. Cho vay phải có tài sản thế chấp trong khi cấp tín dụng thì không cần có tài sản thế chấp

C. Cho vay có thu nợ và lãi trong khi cấp tín dụng không có thu nợ và lãi

D. Cho vay là hoạt động của ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt động của các tổ chức tín dụng

Câu 44: Trình bày một cách có hệ thống tín dụng của ngân hàng thương mại có thể có những loại nào?

A. Tín dụng không có kỳ hạn và tín dụng có kỳ hạn

B. Tín dụng có đảm bảo và tín dụng không có đảm bảo

C. Tín dụng ngân hàng và tín dụng phi ngân hàng

D. Tín dụng có hoàn trả và tín dụng không có hoàn trả

Câu 45: Quy trình tín dụng là gì?

A. Nó là những quy định của NHTM trình lên NHNN

B. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do ngân hàng nhà nước quy định cho các ngân hàng thương mại

C. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do các ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng

D. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do mỗi ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng

Câu 46: Quy trình cấp tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại?

A. Chẳng có ý nghĩa gì cả vì không có nó ngân hàng vẫn vay được

B. Cực kỳ quan trọng vì thiếu nó ngân hàng không thể cho vay được

C. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng

D. Có ý nghĩa như là cơ sở phân định trách nhiệm và quyền hạn của các bộ phận liên quan trong hoạt động tín dụng

Câu 47: Phát biểu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất về mục tiêu của phân tích tín dụng trước khi quyết định cho vay?

A. Tìm kiếm và chỉ ra những tình huống có thể dẫn đến rủi ro cho ngân hàng, tiên lượng khả năng kiểm soát những loại rủi ro đó và dự kiến các biện pháp phòng ngừa và hạn chế thiệt hại có thể xảy ra

B. Kiểm tra tính chân thật của hồ sơ vay vốn mà khách hàng cung cấp, từ đó biết được thái độ trả nợ của khách hàng để làm cơ sở của quyết định cho vay

C. Đảm bảo khả năng thu hồi nợ và lãi sau khi cho vay

D. Nhằm xác định xem khách hàng có đủ điều kiện vay vốn hay không

Câu 48: Tại sao bên cạnh việc xem xét hồ sơ tín dụng nhân viên tín dụng cần phải thực hiện phỏng vấn khách hàng để quyết định có cho khách hàng vay vốn hay không?

A. Vì khách hàng không bao giờ nộp hồ sơ đầy đủ

B. Vì phỏng vấn giúp nhân viên tín dụng kiểm tra xem khách hàng có nợ quá hạn hay không để ghi thêm vào hồ sơ tín dụng

C. Vì phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng có thể kiểm tra tính chân thật và thu thập thêm những thông tin cần thiết khác

D. vì phỏng vấn khách hàng giúp nhân viên tín dụng biết được khách hàng có tài sản thế chấp hay không

Câu 49: Phát biểu nào dưới đây chính xác nhất về đảm bảo tín dụng?

A. Đảm bảo tín dụng là việc tổ chức tín dụng áp dụng biện pháp nhằm phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi được các khoản nợ đã cho khách hàng vay

B. Bảo đảm tín dụng là việc 1 tổ chức tài chính nào đó đứng ra bảo lãnh tín dụng cho tổ chức khác

C. bảo đảm tín dụng là việc bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay của 1 tổ chức tín dụng

D. Bảo đảm tín dụng tức là bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay cho tổ chức tín dụng

Câu 50: Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đối với khả năng thu hồi nợ?

A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

B. Bảo đảm khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

C. Củng cố khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

D. Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm