Câu hỏi: Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào?

246 Lượt xem
18/11/2021
4.0 7 Đánh giá

A. Cho vay theo dự án đầu tư.

B. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư.

C. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng.

D. Cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ngoài hình thức huy động vốn qua tài khoản tiền gửi ngân hàng thương mại còn có thể huy động vốn bằng cách nào?

A. Phát hành tín phiếu và trái phiếu kho bạc

B. Phát hành kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng

C. Phát hành các giấy tờ có giá

D. Phát hành chứng chỉ tiền gửi

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Có các loại thư TD nào?

A. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận.

B. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn, thư TD đối ứng, thư TD thanh toán dần

C. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng

D. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Phân tán rủi ro trong cấp tín dụng của NHTM được thực hiện như thế nào?

A. NHTM không tập trung cho vay một vài lĩnh vực, khu vực nhưng tập trung cho vay những khách hàng lớn.

B. NHTM có thể cho vay một số khách hàng có uy tín

C. NHTM không thực hiện cho vay hợp vốn

D. Không nên cho vay một vài lĩnh vực, khu vực, một vài khách hàng, tăng cường cho vay hợp vốn; đa dạng hoá danh mục đầu tư.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?

A. Không có số dư

B. Chỉ có dư có

C. Chỉ có dư nợ

D. Có thể dư có, có thể dư nợ

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?

A. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có ; Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản có có rủi ro; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.

B. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn chủ sở hữu với vốn cho vay

C. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.

D. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác; xác định vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây chính xác nhất về đảm bảo tín dụng?

A. Đảm bảo tín dụng là việc tổ chức tín dụng áp dụng biện pháp nhằm phòng ngừa rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi được các khoản nợ đã cho khách hàng vay

B. Bảo đảm tín dụng là việc 1 tổ chức tài chính nào đó đứng ra bảo lãnh tín dụng cho tổ chức khác

C. bảo đảm tín dụng là việc bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay của 1 tổ chức tín dụng

D. Bảo đảm tín dụng tức là bảo đảm khả năng thanh toán nợ vay cho tổ chức tín dụng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm