Câu hỏi: Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?

283 Lượt xem
18/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có ; Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản có có rủi ro; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.

B. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn chủ sở hữu với vốn cho vay

C. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.

D. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác; xác định vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quy trình tín dụng là gì?

A. Nó là những quy định của NHTM trình lên NHNN

B. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do ngân hàng nhà nước quy định cho các ngân hàng thương mại

C. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do các ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng

D. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do mỗi ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có nghĩa vụ gì?

A. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng.

B. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán, giữ bí mật số dư tài khoản, cung cấp thông tin định kỳ, đột xuất cho chủ tài khoản về số dư tài khoản và các dịch vụ thanh toán có liên quan khác.

C. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, không cần giữ bí mật số dư tài khoản của khách hàng.

D. Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, giữ bí mật số dư tài khoản, không cần niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản nào?

A. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh

B. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán

C. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực

D. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lựcD. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hồ sơ do ngân hàng và khách hàng cùng lập gồm những loại chủ yếu nào?

A. Hợp đồng tín dụng, đơn vay vốn.

B. Sổ vay vốn, đơn vay vốn, kế ước nhận nợ.

C. Hợp đồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp đồng đảm bảo tiền vay (nếu có)

D. Hợp đồng tín dụng và Sổ vay vốn.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?

A. Không có số dư

B. Chỉ có dư có

C. Chỉ có dư nợ

D. Có thể dư có, có thể dư nợ

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Trình bày nào dưới đây phản ánh đầy đủ các giai đoạn của chu trình một dự án?

A. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư

B. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư

C. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư, thẩm định dự án đầu tư

D. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, thẩm định đầu tư

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm