Câu hỏi: Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào?

156 Lượt xem
18/11/2021
4.1 7 Đánh giá

A. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi.

B. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm

C. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi và những đối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn.

D. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm và nNhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giao dịch nào trong số giao dịch liệt kê dưới đây không phải là quan hệ tín dụng?

A. Anh A mua bảo hiểm của công ty Bảo Việt và Ngân hàng ACB bán cổ phiếu cho anh A

B. Công ty A bán chịu sản phẩm cho công ty B và công ty A ứng trước tiền mua hàng cho công ty C

C. Quan hệ giữa những người chơi hụi và quan hệ giữa chủ tiệm và khách hàng trong dịch vụ cầm đồ

D. Công ty tài chính phát hành chứng chỉ tiền gửi

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về quy trình cấp tín dụng là đầy đủ nhất?

A. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thu hồi vốn vay.

B. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thẩm định dự án vay.

C. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.

D. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất về mục tiêu của phân tích tín dụng trước khi quyết định cho vay?

A. Tìm kiếm và chỉ ra những tình huống có thể dẫn đến rủi ro cho ngân hàng, tiên lượng khả năng kiểm soát những loại rủi ro đó và dự kiến các biện pháp phòng ngừa và hạn chế thiệt hại có thể xảy ra

B. Kiểm tra tính chân thật của hồ sơ vay vốn mà khách hàng cung cấp, từ đó biết được thái độ trả nợ của khách hàng để làm cơ sở của quyết định cho vay

C. Đảm bảo khả năng thu hồi nợ và lãi sau khi cho vay

D. Nhằm xác định xem khách hàng có đủ điều kiện vay vốn hay không

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Có các loại thư TD nào?

A. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận.

B. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn, thư TD đối ứng, thư TD thanh toán dần

C. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng

D. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Quy trình cấp tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại?

A. Chẳng có ý nghĩa gì cả vì không có nó ngân hàng vẫn vay được

B. Cực kỳ quan trọng vì thiếu nó ngân hàng không thể cho vay được

C. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng

D. Có ý nghĩa như là cơ sở phân định trách nhiệm và quyền hạn của các bộ phận liên quan trong hoạt động tín dụng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Hoạt động tín dụng khác với hoạt động cho vay ở những điểm nào?

A. Cho vay chỉ là một trong những hình thức cấp tín dụng

B. Cho vay phải có tài sản thế chấp trong khi cấp tín dụng thì không cần có tài sản thế chấp

C. Cho vay có thu nợ và lãi trong khi cấp tín dụng không có thu nợ và lãi

D. Cho vay là hoạt động của ngân hàng trong khi cấp tín dụng là hoạt động của các tổ chức tín dụng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm