Câu hỏi: Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào?

298 Lượt xem
18/11/2021
4.1 7 Đánh giá

A. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi.

B. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm

C. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi và những đối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn.

D. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm và nNhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quy trình tín dụng là gì?

A. Nó là những quy định của NHTM trình lên NHNN

B. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do ngân hàng nhà nước quy định cho các ngân hàng thương mại

C. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do các ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng

D. Nó là trình tự các bước tiến hành khi xem xét cấp tín dụng cho khách hàng do mỗi ngân hàng thương mại thống nhất xây dựng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?

A. Là phương pháp mà ngân hàng quy định một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý kiến của khách hàng

B. Là phương pháp cho vay mà ngân hàng và khách hàng thoả thuận một dư nợ tối đa duy trì trong một thời gian nhất định.

C. Là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức.

D. Gồm A và B

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Quy trình cấp tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại?

A. Chẳng có ý nghĩa gì cả vì không có nó ngân hàng vẫn vay được

B. Cực kỳ quan trọng vì thiếu nó ngân hàng không thể cho vay được

C. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng

D. Có ý nghĩa như là cơ sở phân định trách nhiệm và quyền hạn của các bộ phận liên quan trong hoạt động tín dụng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản nào?

A. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh

B. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán

C. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực

D. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lựcD. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đối với khả năng thu hồi nợ?

A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

B. Bảo đảm khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

C. Củng cố khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

D. Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì?

A. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vốn

B. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc

C. Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc

D. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc, thủ tục hành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đến cho vay

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm