Trắc nghiệm môn lý thuyết tiền tệ

Trắc nghiệm môn lý thuyết tiền tệ

  • 18/11/2021
  • 60 Câu hỏi
  • 395 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn lý thuyết tiền tệ. Tài liệu bao gồm 60 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.1 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Cầu tiền giao dịch nhằm đáp ứng:

A. Các nhu cầu dự phòng của Các chủ thể

B. Các nhu cầu giao dịch của Các chủ thể đầu tư

C. Các nhu cầu giao dịch và dự phòng

D. Các nhu cầu đầu tư

Câu 2: Cầu tiền dự phòng là nhằm:

A. Đáp ứng Các khoản chi tiêu

B. Đáp ứng Các khoản chi tiêu theo kế hoạch

C. Đáp ứng Các khoản chi tiêu theo dự tính

D. Đáp ứng Các khoản chi tiêu không dự tính trước được

Câu 3: Khối tiền M1 bao gồm:

A. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống Ngân hàng

B. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống Ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn tại Các ngân

C. Tiền gửi không kỳ hạn tại hệ thống Ngân hàng

D. Toàn bộ tiền mặt được NHTW phát hành

Câu 4: Khối tiền M2 bao gồm:

A. Toàn bộ khối tiền M1 và tiền gửi tiết kiệm tại Các Ngân hàng

B. Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn tại Các Ngân hàng

C. Khối tiền M1 và tiền gửi có kỳ hạn tại Các Ngân hàng

D. Khối tiền M1, tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn tại Các Ngân hàng

Câu 5: Lạm phát do chi phi đẩy xảy ra khi:

A. Chi phi sản xuất tăng đẩy gia lên

B. Chi tiêu của Các chủ thể kinh tế tăng

C. Chi đầu tư của các doanh nghiệp tăng

D. Cả b và c

Câu 6: Lạm phát do cầu kéo xảy ra là do:

A. Áp lực gia tăng AD

B. MD tăng vượt qua MS

C. Lãi suất tăng lên

D. Cả a và c

Câu 7: Hoạt động mua của NHTW trên thị trường vàng gay ra:

A. Lượng tiền trung ương giảm

B. Lượng tiền trung ương tăng

C. Lượng tiền cung ứng giảm

D. Lượng tiền trung ương và tiền cung ứng giảm

Câu 8: Tiền trung ương bao gồm:

A. Toàn bộ tiền mặt do NHTW phát ra

B. Toàn bộ dự trữ của Các NHTM

C. Tiền mặt phát ra và tiền gửi của Các NHTM tại NHTW

D. Tiền mặt trong quỹ của NHTM và tiền gửi của Các NHTM tại NHTW

Câu 9: Hệ số nhân tiền M1 thay đổi do:

A. Công chúng tăng chi tiêu bằng tiền mặt tại quỹ

B. Công chúng rút tiền mặt ở Ngân hàng để chi tiêu

C. Công chúng giảm chi tiêu bằng tiền mặt tại quỹ

D. Công chúng sử dụng phương tiện thanh toán qua Ngân hàng

Câu 10: Hệ số nhân tiền M1 chịu ảnh hưởng của:

A. Tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi

B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định -

C. Tỷ lệ dự trữ qua mức so với tổng tiền gửi

D. Tất cả Các yếu tố trên

Câu 11: Lãi suất cao sẽ làm:

A. Giảm đầu tư, giảm tiêu dùng

B. Giảm đầu tư, tăng tiêu dùng

C. Tăng đầu tư, giảm tiêu dùng

D. Tăng đầu tư, tăng tiêu dùng

Câu 12: Lãi suất thấp sẽ làm:

A. Tăng tiền gửi, tăng tiền vay

B. Giảm tiền gửi, tăng tiền vay

C. Giảm tiền gửi, giảm tiền vay

D. Tăng tiền gửi, giảm tiền vay

Câu 13: Ngân hàng thương mại có chức năng

A. Huy động vốn

B. Sử dụng vốn

C. Huy động vốn, sử dụng vốn

D. Đầu tư vốn

Câu 14: NHTM hoạt động có mục đích:

A. Tìm kiếm lợi nhuận

B. Trợ giup cho hoạt động của NHTW

C. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia

D. Tìm kiếm lợi nhuận và là công cụ điều hanh của NHTW

Câu 15: Ngân hàng phát triển chuyên:

A. Đầu tư vào Các dự án dài hạn

B. Đầu tư vào Các dự án ngắn hạn

C. Đầu tư vào Các dự án dài hạn và ngắn hạn

D. Đầu tư vào Các dự án dài hạn do nhà nước chỉ đạo

Câu 16: Ngân hàng chính sách hoạt động không:

A. Vi mục đích lợi nhuận

B. Tai trợ cho Các đối tượng chính sách

C. Có Lãi

D. Mang tính xã hội

Câu 17: Chức năng trung gian thanh toán của NHTM là:

A. Nhận tiền gửi của khách hàng

B. Thu hộ tiền cho khách hàng

C. Thu hộ và chi hộ cho khách hàng

D. Chi hộ tiền cho khách hàng

Câu 18: Chức năng trung gian tín dụng của NHTM là:

A. Đi vay

B. Cho vay

C. Đi vay để cho vay

D. Thanh toán hộ cho khách hàng

Câu 19: Chức năng chủ yếu của NHTM là:

A. Nhận tiền gửi của khách hàng

B. Thu nợ cho khách hàng

C. Chi hộ cho khách hàng

D. Nhận tiền gửi, bảo quản và chi tiền cho khách hàng

Câu 20: Các trung gian tài chính phi Ngân hàng là:

A. Các Ngân hàng thương mại -

B. Các trung gian tài chính được phép huy động tiền gửi

C. Các trung gian tài chính chỉ huy động tiền gửi

D. Các trung gian tài chính không được phép huy động tiền gửi không kỳ hạn

Câu 21: Tiền tệ ra đời gắn liền với sự xuất hiện của:

A. Quan hệ trao đổi gián tiếp.

B. Quan hệ trao đổi trực tiếp

C. Sự xuất hiện của nhà nước

D. Nền kinh tế sản xuất hàng hóa chưa phát triển.

Câu 22: Lãi suất là:

A. Giá của quyền sử dụng vốn vay trong một thời gian nhất định

B. Phần giá trị tăng thêm khi cho vay

C. Thu nhập của người có vốn đầu tư

D. Tổng số tiền thu được từ cho vay vốn

Câu 23: Lãi suất tái chiết khấu áp dụng khi:

A. Các NHTM cho vay lẫn nhau

B. Các trung gian tài chính cho vay lẫn nhau

C. Các NHTM cho vay khách hàng

D. NHTW tái chiết khấu cho các ngân hàng

Câu 24: Lãi suất liên ngân hàng là:

A. Lãi suất tái cấp vốn của NHTW

B. Lãi suất cho vay của ngân hàng đối với khách hàng

C. Lãi suất mà các ngân hàng áp dụng khi cho vay lẫn nhau

D. Lãi suất NHTW chỉ đạo

Câu 25: Tốc độ lưu thông tiền tệ (V) cho biết:

A. Trong một khoảng thời gian nhất định, một đơn vị tiền tệ binh quan được chi ra bao nhieu lần để mua hàng hóa, dịch vụ trong lưu thông

B. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông

C. số vòng quay vốn của doanh nghiệp

D. số vòng quay vốn của doanh nghiệp

Câu 26: Xu hướng gia tăng mức gia trung binh của hàng hóa và dịch vụ là biểu hiện của hiện tượng nào sau đây?

A. Lạm phát

B. Sự gia tăng chi phi sản xuất

C. Sự gia tăng tổng cầu

D. Tất cả đều sai

Câu 27: Lãi suất thực là:

A. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát

B. Lãi suất có mối quan hệ với tỷ lệ lạm phát

C. Lãi suất nằm trong tỷ lệ lạm phát

D. Lãi suất danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát

Câu 31: Cơ sở khách quan cho sự ra đời, tồn tại và phát triển của tín dụng:

A. Hạn chế của quan hệ góp vốn

B. Đặc điểm của quá trình tuần hoàn vốn

C. Cả a và b

D. Không xác định thời hạn tín dụng

Câu 32: Nội dung nào không phải là đặc trưng của tín dụng?

A. Tín dụng là quan hệ chuyển nhượng tạm thời về giá trị.

B. Có hoàn trả đúng hạn cả gốc và lãi.

C. Dựa trên sự tin tưởng của người cho vay và người đi vay.

D. Không xác định thời hạn tín dụng.

Câu 33: Cơ sở khách quan của tín dụng thương mại.

A. Sự Cách biệt giữa thời gian tieu thụ và thời gian sản xuất

B. Do hạn chế của quan hệ tín dụng Ngân hàng

C. Nhu cầu chiếm dụng vốn lẫn nhau giữa Các doanh nghiệp

D. Thủ tục vay đơn giản nhanh gọn.

Câu 34: Cơ sở khách quan ra đời quan hệ tín dụng tiêu dùng:

A. Do nhu cầu chi tiêu lớn của các hộ gia đình.

B. Do sự không trùng khớp giữa thu nhập và chi tiêu của hộ gia đình

C. Do tỉ lệ lạm phát tăng nhanh.

D. Do khả năng tài chính của các hộ gia đình thấp.

Câu 35: Lạm phát do chi phi đẩy xảy ra khi:

A. Chi phi sản xuất tăng

B. Chi phi sản xuất tăng đẩy giá lên

C. Mức cung tiền tăng

D. chi tiêu của hộ gia đình tăng

Câu 36: Hai trong số những công cụ điều tiết gian tiếp mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ Là:

A. hạn mức tín dụng và dự trữ bắt buộc

B. khung “ Lãi suất tối thiểu về tiền gửi – Lãi suất tối đa về tiền vay” và chính sách tai chiết

C. nghiệp vụ thị trường mở và dự trữ bắt buộc

D. hạn mức tín dụng và chính sách tái chiết khấu

Câu 37: Nội dung nào dưới đây là quan hệ tín dụng?

A. Mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán

B. Quan hệ phân phối tài chinh giữa các chủ thể.

C. Mua bán hàng trả góp.

D. Cả 3 câu trên.

Câu 38: Đặc điểm của các công cụ sử dụng trong quan hệ tín dụng trực tiếp

A. An toàn cao.

B. Tinh lỏng cao

C. Thu nhập cao

D. Rủi ro thấp

Câu 39: Nội dung nào không phải là đặc điểm của quan hệ tín dụng gián tiếp

A. An toàn cao.

B. Tinh lỏng cao

C. Thu nhập thấp

D. Thủ tục đơn giản.

Câu 40: Ngân hàng trung ương là Ngân hàng của chính phủ vì:

A. Là Ngân hàng thuộc sở hữu của chính phủ

B. Cung cấp Các sản phẩm dịch vụ Ngân hàng, làm tư vấn... cho chính phủ

C. Là Ngân hàng do chính phủ thành lập

D. Cả a và b

Câu 41: Nội dung nào không phải là ưu điểm của tiền qua ngân hàng?

A. Có thể thanh toán với khối lượng lớn

B. Dễ kiểm soát được khối lượng tiền trong lưu thông

C. Giảm thiều được rủi ro trong thanh toán

D. Giảm chi phi, tiết kiệm thời gian trong thanh toán.

Câu 42: Điều kiện để tiền thực hiện tốt chức năng phương tiện trao đổi

A. Đảm bảo giá trị tiền tệ được ổn định.

B. Phải có đủ tiền về cơ cấu và tổng số.

C. Mở rộng thanh toán xuất nhập khẩu

D. Cả a và b

Câu 43: Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa?

A. Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng thương mại

B. Ngân hàng thương mại với các chủ thể khác trong nền kinh tế.

C. Ngân hàng thương mại với các doanh nghiệp.

D. Ngân hàng thương mại với hộ gia đình.

Câu 44: Nhân tố nào ảnh hưởng đến việc tích luỹ tiền của công chúng?

A. Chi phi cơ hội của việc giữ tiền

B. Thu nhập

C. Chi phi chuyển đổi tài sản tài chính ra tiền

D. Cả ba nhân tố trên

Câu 45: Khả năng chuyển đổi tài sản tài chính ra tiền nhanh nhất và tiết kiệm nhất được gọi là:

A. Độ trễ

B. Tinh lỏng

C. Tính khả dụng

D. Tính hiệu quả của việc chuyển đổi

Câu 46: Thứ tự tinh lỏng giảm dần của các tài sản được sắp xếp như sau:

A. Tiền; Trái phiếu công ty; Trái phiếu chính phủ; Cổ phiếu

B. Tiền; Cổ phiếu; Trái phiếu công ty; Trái phiếu chính phủ

C. Tiền; Trái phiếu chính phủ; Trái phiếu công ty; Cổ phiếu

D. Tiền; Trái phiếu chính phủ; Cổ phiếu; Trái phiếu

Câu 47: Lượng tiền cung ứng (MS) có thể tính như sau:

A. MS = M1 + M2 + M3

B. MS = C + R

C. MS = MBn + DL

D. Tất cả đều sai

Câu 48: Ưu điểm của công cụ nghiệp vụ thị trường mở trong điều tiết mục tiêu trung gian:

A. Làm thay đổi dễ dang GDP

B. tác động trực tiếp với MS

C. Làm thay đổi ngay Lãi suất cho vay đối với nền kinh tế

D. Tất cả Các ý kiến trên đều sai

Câu 49: Ưu điểm của công cụ nghiệp vụ thị trường mở trong điều tiết mục tiêu trung gian:

A. Linh hoạt, chủ động, chinh xac

B. kiểm soat được MBn

C. Tác động trực tiếp với MS

D. Cả a và b

Câu 50: Sự gia tăng của yếu tố nào sau đây làm tổng cầu AD tăng

A. Lương của công chức khu vực nhà nước

B. Giá nguyên liệu (xăng dầu, sắt thep,...)

C. Lãi suất

D. cả a và c

Câu 51: Chọn câu trả lời đúng nhất?

A. Tiền là bất cứ những cái gì được chấp nhận chung trong thanh toán để nhận hàng hóa, dịch vụ hoặc để trả nợ.

B. Tiền là vật ngang giá được chấp nhận chung trong trao đổi

C. Tiền Là hàng hóa trung gian được sử dụng trong trao đổi hàng hóa, dịch vụ

D. Tiền là giấy có giá trị danh nghĩa ghi trên bề mặt

Câu 52: Tiền đề khách quan quyết định sự ra đời của tiền?

A. Xã hội có sự phân chia giai cấp.

B. Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

C. Gắn liền với quá trinh trao đổi trực tiếp hàng hóa.

D. Nền sản xuất hàng hóa mở rộng gắn liền với quá trình trao đổi gián tiếp.

Câu 53: Đặc điểm của hàng hóa được chọn làm vật trung gian trong trao đổi?

A. Có tần suất sử dụng nhiều

B. Là hàng hóa thông dụng

C. Là hàng hóa mang tính địa phương

D. Cả ba câu trên

Câu 54: Điều kiện để có quan hệ trao đổi trực tiếp

A. Cần phải có thời gian đợi chờ trao đổi

B. Hàng hóa được trao đổi qua vật trung gian

C. Hàng hóa được trao đổi lấy hàng hóa

D. Cần có sự trùng kép về nhu cầu trao đổi

Câu 55: Lạm phát do chi phí đẩy xảy ra khi có sự gia tăng yếu tố sau:

A. Áp lực gia tăng AD

B. MD tăng vượt qua MS

C. Lãi suất tăng lên

D. Cả a và c

Câu 56: Lạm phát cao và kéo dài gây nên hậu quả nào sau đây?

A. Môi trường kinh tế vĩ mô bất ổn định

B. Sự không công bằng trong phân phối lại thu nhập quốc dan

C. Thất nghiệp gia tăng

D. Cả a, b và c

Câu 57: NHTW thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua cơ chế nào sau đây:

A. Yêu cầu Ngân hàng trung gian mua giấy tờ có giá

B. Cơ chế thị trường

C. Yêu cầu Ngân hàng trung gian bán giấy tờ có giá

D. cả a và c

Câu 58: Trong mô hình AD – AS, lạm phát cầu kéo xảy ra:

A. Đường AD dịch chuyển sang phải

B. Đường AD dịch chuyển sang trái -

C. Đường AS dịch chuyển sang phải

D. Đường AS dịch chuyển sang trái

Câu 59: Tiền qua ngân hàng

A. Tiền qua các ngân hàng thương mại tạo ra nhằm đáp ứng yêu cầu thanh toán của khách hàng

B. Tiền do Các ngân hàng tạo ra

C. Tiền do các ngân hàng thương mại tạo ra thông qua hoạt động tín dụng kết hợp với thanh toán không dùng tiền mặt

D. Không phải câu trên

Câu 60: Tiền tệ có chức năng

A. Phương tiện thanh toán và phương tiện trao đổi

B. Phương tiện trao đổi,phương tiện tích luỹ và đơn vị đo lường giá trị

C. Phương tiện trao đổi,phương tiện quốc tế và đơn vị đo lường giá trị

D. Phương tiện thanh toán, đơn vị đo lường giá trị, phương tiện cất trữ.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn lý thuyết tiền tệ
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 60 Câu hỏi
  • Người đi làm