Câu hỏi: Khối tiền M1 bao gồm:
A. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống Ngân hàng
B. Tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống Ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn tại Các ngân
C. Tiền gửi không kỳ hạn tại hệ thống Ngân hàng
D. Toàn bộ tiền mặt được NHTW phát hành
Câu 1: Cơ sở khách quan cho sự ra đời, tồn tại và phát triển của tín dụng:
A. Hạn chế của quan hệ góp vốn
B. Đặc điểm của quá trình tuần hoàn vốn
C. Cả a và b
D. Không xác định thời hạn tín dụng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Lãi suất thực là:
A. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất có mối quan hệ với tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất nằm trong tỷ lệ lạm phát
D. Lãi suất danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nội dung nào không phải là ưu điểm của tiền qua ngân hàng?
A. Có thể thanh toán với khối lượng lớn
B. Dễ kiểm soát được khối lượng tiền trong lưu thông
C. Giảm thiều được rủi ro trong thanh toán
D. Giảm chi phi, tiết kiệm thời gian trong thanh toán.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Ngân hàng trung ương là Ngân hàng của chính phủ vì:
A. Là Ngân hàng thuộc sở hữu của chính phủ
B. Cung cấp Các sản phẩm dịch vụ Ngân hàng, làm tư vấn... cho chính phủ
C. Là Ngân hàng do chính phủ thành lập
D. Cả a và b
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Lạm phát do chi phi đẩy xảy ra khi:
A. Chi phi sản xuất tăng đẩy gia lên
B. Chi tiêu của Các chủ thể kinh tế tăng
C. Chi đầu tư của các doanh nghiệp tăng
D. Cả b và c
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hoạt động mua của NHTW trên thị trường vàng gay ra:
A. Lượng tiền trung ương giảm
B. Lượng tiền trung ương tăng
C. Lượng tiền cung ứng giảm
D. Lượng tiền trung ương và tiền cung ứng giảm
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn lý thuyết tiền tệ
- 2 Lượt thi
- 50 Phút
- 60 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm quản trị kinh doanh
- 616
- 1
- 60
-
65 người đang thi
- 372
- 0
- 60
-
74 người đang thi
- 412
- 0
- 20
-
68 người đang thi
- 519
- 6
- 60
-
72 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận