Trắc nghiệm luật kinh tế phần hợp đồng

Trắc nghiệm luật kinh tế phần hợp đồng

  • 18/11/2021
  • 60 Câu hỏi
  • 448 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm luật kinh tế phần hợp đồng. Tài liệu bao gồm 60 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm pháp luật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 1: Khi thế chấp tài sản, bên thế chấp có chuyển giao tài sản cho bên nhận thế chấp không?

A. Có.

B. Không.

C. Tuỳ theo yêu cầu của bên nhận thế chấp.

D. Tuỳ theo yêu cầu của bên thế chấp.

Câu 2: Các loại hợp đồng được quy định trong :

A. Luật doanh nghiệp

B. Luật đầu tư

C. Luật thương mại

D. Tất cả đều sai.

Câu 3: Hợp đồng mua bán hàng hoá được thể hiện bằng:

A. Lời nói

B. Được xác định bằng hành vi cụ thể

C. Văn bản

D. Cả 3 ý trên

Câu 8: Nếu không có thoả thuận về địa điểm thanh toán thì bên mua thanh toán cho bên bán tại

A. Địa điểm kinh doanh bên bán

B. Tại nơi cư trú

C. Tại điểm giao hàng

D. Tùy trường hợp

Câu 11: Theo Bộ Luật dân sự 2005 loại hợp đồng nào sau đây không được phân loại.

A. Hợp đồng song vụ và hợp đồng đơn vụ.

B. Hợp đồng có đền bù và hợp đồng không đền bù.

C. Hợp đồng chính và hợp đồng phụ.

D. Hợp đồng vì lợi ích của người thứ 3

Câu 12: Hợp đồng nào không cần phải tuân thủ một yêu cầu nào khác về hình thức của hợp đồng.

A. Hợp đồng mua bán.

B. Hợp đồng bảo hiểm.

C. Hợp đồng vay tài sản.

D. Hợp đồng uỷ quyền.

Câu 13: Người từ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi nếu có tài sản riêng thì :

A. Có thể kí hợp đồng dân sự nếu có sự đồng ý của người đại diện

B. Không thể kí hợp đồng dân sự.

C. Có thể kí hợp đồng dân sự không cần sự đồng ý của người đại diện

D. a, c đúng.

Câu 15: Theo Bộ Luật dân sự 2005 trong lĩnh vực kinh doanh, các hình thức đảm bảo chủ yếu là :

A. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh

B. Bảo lãnh, đặt cọc, kí cược

C. Cầm cố, ký quỹ, thế chấp

D. Tất cả đều đúng.

Câu 17: Hợp đồng thế chấp cần có chứng nhận của :

A. Cơ quan công chứng nhà nước.

B. Cơ quan có thẩm quyền.

C. a,b đúng

D. a, b sai

Câu 19: Loại hợp đồng nào mà 1 bên thực hiện nghĩa vụ nhưng chỉ được hưởng quyền sau 1 thời gian thoả thuận ?

A. Hợp đồng mua bán

B. Hợp đồng tín dụng

C. Hợp đồng đại lý.

D. a, c đúng.

Câu 20: Bộ Luật Dân sự quy định nguyên tắc kí kết hợp đồng là :

A. Tự do giao kết hợp đồng.

B. Không trái pháp luật và đạo đức xã hội.

C. Tự nguyện, bình đẳng, thiện chí, hợp tác, trung thực và ngay thẳng.

D. a, b, c đều đúng

Câu 21: Những loại tài sản nào không được dùng làm tài sản bảo đảm?

A. Tài sản đang còn tranh chấp

B. Tài sản đi thuê,đi mượn

C. Tài sản khó cất giũ,bảo quản,kiểm định,định giá

D. Cả a,b,c.

Câu 24: Bộ Luật Dân Sự 2005 không phân loại hợp đồng nào,tuy nhiên có truyền thống phân biệt 2 loại hợp đồng này nhằm làm rõ hơn mức độ đối ứng về quyền và nghĩa vụ:

A. Hợp đồng có đền bù và hợp đồng không đền bù

B. Hợp đồng song vụ và hợp đồng đơn vụ

C. Hợp đồng chính và hợp đồng phụ

D. Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba.

Câu 25: Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng phân biệt theo chủng loại:

A. Hợp đồng mua bán nhà

B. Hợp đồng trao đổi tài sản

C. Cả a và b

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 27: Hợp đồng mua bán hàng hóa được thể hiện bằng:

A. Lời nói

B. Văn bản

C. Được xác lập bằng hành vi cụ thể

D. Cả a,b,c.

Câu 28: Nội dung của hợp đồng đại lý gồm:

A. Tên và địa ch ỉ của các bên,hàng hóa đại lý

B. Hàng hóa đại lý,hình thức đại lý,thù lao đại lý

C. Tên và địa chỉ của các bên,hình thức đại lý,thời hạn của hợp đồng đại lý

D. Cả a,b,c.

Câu 30: Đặc trưng chủ yếu của hợp đồng là:

A. Thay đổi quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.

B. Xác lập quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia

C. Chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.

D. a, b, c đúng

Câu 31: Hợp đồng nào mà 1 bên thực thi nghĩa vụ nhưng chỉ được hưởng quyền sau một thời gian thỏa thuận

A. Hợp đồng tín dụng

B. Hợp đồng mua bán

C. Hợp đồng đại lý

D. a, c đều đúng

Câu 33: Mua bán hàng hóa khác với quan hệ thuê mướn tài sản ở chỗ

A. Có chuyển giao quyền chiếm hữu

B. Có chuyển giao quyến sở hữu

C. Có chuyển giao quyến sử dụng

D. a, c đúng

Câu 36: Bộ Luật Dân Sự 2005 không phân loại hợp đồng nào,tuy nhiên có truy ền thống phân biệt 2 loại hợp đồng này nhằm làm rõ hơn mức độ đối ứng về quyền và nghĩa vụ:

A. Hợp đồng có đền bù và hợp đồng không đền bù

B. Hợp đồng song vụ và hợp đồng đơn vụ

C. Hợp đồng chính và hợp đồng phụ

D. Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba.

Câu 37: Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng phân biệt theo chủng loại:

A. Hợp đồng mua bán nhà

B. Hợ p đồng trao đổi tài sản

C. Cả a và b

D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 43: Căn cứ vào vị trí trong quan hệ của các hợp đồng có thể chia thành

A. Hợp đồng chính, phụ

B. Hợp đồng đền bù không đền bù

C. Hợp đồng song vụ, đơn vụ

D. Tất cả đều đúng.

Câu 44: Hợp đồng có thể được xem là vô hiệu trong trường hợp nào

A. Người tham gia bị bắt buộc cưỡng ép

B. Hình thức đúng nhưng không phù hợp phong tuc tập quán

C. Có đủ năng lực hành vi

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 46: Hình thức hợp đồng được thể hiện bằng lời nói bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể

A. Hợp đồng mua bán

B. Hợp đồng tín dụng

C. Hợp đồng đại lý

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 52: ”Hợp đồng có điều kiện” thuộc loại hợp đồng nào trong các loại hợp đồng của Bộ Luật Dân sự:

A. Hợp đồng có đền bù.

B. Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba

C. Hợp đồng trao đổi tài sản.

D. Hợp đồng gửi giữ.

Câu 56: Tại Việt Nam, hợp đồng được giao kết vào thời điểm:

A. Bên được đề nghị cùng ký vào văn bản hợp đồng.

B. Bên được đề nghị im lặng ( theo điều 404 Bộ luật Dân sự : im lặng là chấp nhận giao kết ).

C. Khi bên đề nghị nhận đựơc văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng từ bên được đề nghị.

D. Khi bên được đề nghị gửi văn bản chấp nhận giao kết hợp đồng cho bên đề nghị.

Câu 57: Những nội dung của việc thực hiện hợp đồng:

A. Thực hiện đúng điều khoảng về đối tượng. Thực hiện đúng điều khoảng về chất lượng. Thực hiện đúng điều khoảng về thời gian, địa điểm. Thực hiện đúng điều khoảng về giá cả, phương thức

B. Thực hiện đúng điều khoảng về đối tượng. Thực hiện đúng điều khoảng về phương thức thanh toán. Thực hiện đúng điều khoảng về số lượng, giá cả. Thực hiện đúng điều khoảng về thời gian.

C. a,b,c đều đúng.

D. a,b đều sai.

Câu 58: Theo Bộ Luật Dân sự 2005, tài sản dung trong thế chấp:

A. Được xác định là bất động sản.

B. Không bắt buộc phải là bất động sản, chỉ nhấn mạnh đến tính chất không chuyển giao tài sản cho bên nhận thế chấp.

C. 1 số loại tài sản theo quy định của pháp luật.

D. b,c đúng.

Câu 60: HĐKT là:

A. Sự thỏa thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch.

B. Được các bên ký kết về việc thực hiện các mục đích kinh doanh.

C. Quy định quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.

D. a, b, c đều đúng.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm luật kinh tế phần hợp đồng
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 60 Câu hỏi
  • Người đi làm