Trắc nghiệm luật kinh tế - Phần 1

Trắc nghiệm luật kinh tế - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 49 Câu hỏi
  • 273 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm luật kinh tế - Phần 1. Tài liệu bao gồm 49 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm pháp luật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.4 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 2: Toà án các cấp nào có quyền giám đốc thẩm, tái thẩm những vụ án kinh tế mà bản án đã có hiệu lực pháp luệt của toà án cấp dưới bị kháng nghị:

A. Toà án cấp huyện, Toà kinh tế toà án nhân dân cấp tỉnh, toà kinh tế toà án nhân dân tối cao

B. UBNDỷ ban thẩm phán toà án nhân dân cấp tỉnh, toà phúc thẩm toà án nhân dân tối cao, Hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao.

C. Toà án cấp huyện, Uỷ ban thẩm phán toà án cấp tỉnh, Hội đồng thẩm phán toà án toà án nhân dân tối cao

D. a. Uỷ ban thẩm phán toà án cấp tỉnh, toà kinh tế toà án nhân dân tối cao, Hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao.

Câu 3: Nhà đầu tư không có quyền

A. Xuất nhập khẩu

B. Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên.

C. Mở tài khoản và thu mua ngoại tệ

D. Đầu tư trong lĩnh vực thám tử

Câu 4: Lĩnh vực nào sau đây thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

A. Lĩnh vực tài chính ngân hàng

B. Kinh doanh bất động sản

C. Dịch vụ giải trí

D. Cả a, b, c đúng.

Câu 5: Nhà đầu tư khi đầu tư vào lĩnh vực nào sau đây thì được ưu đãi đầu tư:

A. Công nghệ sinh học

B. Sử dụng công nghệ cao

C. Dự án sử dụng thường xuyên từ 500 lao động đến 5000 lao động

D. Cả a, b, c đúng

Câu 6: Chọn phát biểu sai:

A. Nhà đầu tư nước ngoài phải ưu tiên, sử dụng hàng hoá, dịch vụ trong nước.

B. nhà đầu tư nước ngoài phải xuất khẩu hàng hoá hoặc xuất khẩu dịch vụ đạt một tỉ lệ nhất

C. Nhà đầu tư nước ngoài phải đạt một tỉ lệ nội địa hoá nhất định trong hàng hoá sản xuất.

D. Cả a, b, c đúng

Câu 7: Hợp đồng BTO là hợp đồng:

A. Hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh.

B. Hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao.

C. Hợp đồng xây dựng – chuyển giao

Câu 8: Hợp đồng BOT là hợp đồng được ký kết giữa:

A. Cơ quan nhà nướ c có thẩm quyề n Việ t Nam vớ i các nhà đầu tư

B. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài ký kết với nhau khi đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam.

C. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhà đầu tư Việt Nam.

D. Giữa các nhà đầu tư Việt Nam.

Câu 9: Chọn phát biểu đúng:

A. Nhà đầu tư mua cổ phiếu là một hình thức đầu tư trực tiếp.

B. Giấy chứng nhận đầu tư đồ ng thờ i cũng là giấy chứng nhận kinh doanh.

C. Thời hạn thẩm tra đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

D. Cả a, b, c đúng

Câu 10: Thời hạn thẩm tra đầu tư tối đa bao nhiêu ngày:

A. 45 ngày kể từ ngày nhận đủ h ồ sơ hợ p lệ.

B. 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

C. 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

D. 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Câu 11: Các lĩnh vự c mà nhà nước việ t nam khuyến kích đầu tư ra nước ngoài

A. Xuất khẩu nhiề u lao đ ộng. tăng khả năng xuất khẩu thu ngoại tệ.

B. Phát huy có hiệ u quả các nghành nghề truyền thống của việt nam

C. Mở rộng thị trường, khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên tại nước đầu tư.

D. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 12: Đối tượng áp dụng của luật đầu tư:

A. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam.

B. Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.

C. Cá nhân, tổ chức có liên quan đến hoạt động đầu tư.

D. Cả a, b, c đúng.

Câu 13: Chọn phát biểu đúng:

A. Đầu tư trực tiếp thường dẫn đến sự thành lập một pháp nhân.

B. Đầu tư gián tiếp không dẫn đến sự thành lập một pháp nhân.

C. Cả a, b đúng.

D. Cả a, b sai.

Câu 14: Dự án nào sau đây phải được Thủ tướng chính phủ chấp thuậnchủ trương đầu tư:

A. Xây dựng và kinh doanh cảng hàng không, vận tải hàng không.

B. Kinh doanh casino.

C. In ấn, phát hành báo chí, xuất bản.

D. Cả a, b, c đúng.

Câu 15: Dự án nào sau đây phải được UBND cấp tỉnh chấp thuận cấp giấy chứng nhận đầu tư:

A. Dự án ngoài khu công nghiệp,khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.

B. Dự án phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất chưa tành lập ban quản lí khu công nghiệp, khu chế xuất.

C. Cả a và b đúng.

D. Cả avà b sai.

Câu 16: Luật đầu tư có hiệu lực từ ngày nào:

A. 29/11/2005

B. 01/07/2006

C. 30/06/2006

D. 29/12/1987

Câu 17: Phương thức đầu tư nào rất quan trọng trong giai đoạn hiện nay:

A. Đầu tư gián tiếp

B. Đầu tư trực tiếp

C. Cả a và b đúng

D. Một hình thức khác

Câu 18: BOT là tên viết tắt của loại hợp đồng nào sau đây:

A. Hợp đồng xây dựng_kinh doanh-chuyển giao

B. Hợp đồng xây dựng_chuyển giao_kinh doanh

C. Hợp đồng xây dựng-chuyển giao

Câu 20: Chính phủ cấm đầu tư đối với các dự án

A. Đầu tư trong lĩnh vực thám tử tư.

B. Sản xuất hoá chất bảng một theo công ước quốc tế.

C. Thử nghiệm vô tính trên người.

D. Cả a, b , c đều đúng.

Câu 22: Dự án đầu tư phải do thủ tướng chính phủ chấp nhận chủ trương đầu tư.

A. Dự án không phân biệt nguồn vốn và có quy mô đầu tư 1500 tỷ đồng trở lên trong lĩnh vực kinh doanh điện , chế biến khoáng sản luyện kim.

B. Dự án ngoài khu công nghiệ p khu chế xuất khu công nghệ cao, bao gồm các dự án đã được thủ tướng chính phủ chấp thuận chủ trươ ng đầ u tư theo quy định.

C. Dự án đầu tư phát triể n kế t cấu hạ tầng khu công nghiệp , khu chế xuất, khu công nghệ cao đối với nhữ ng đị a phương chư a thành lập ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao.

D. Dả a, b, c đều đúng.

Câu 23: Đối với dự án đầu tư trong nước thuộc trường hợp nào sau đây thì không phải làm thủ tục đăng ký dự án đầu tư.

A. Có vốn đầu tư dưới 15 tỷ đồ ng việt nam không thuộc danh mục đầu tư có điều kiện

B. Có vốn đầu tư dưới 30 tỷ đồng việt nam không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

C. Có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng việt nam đến dưới 300 tỷ đồng việt nam

D. Có vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng việt nam đến 30 tỷ đồng việt nam.

Câu 24: Thời hạn tối đa để thẩm tra dự án đầu tư.

A. Không quá 45 ngày

B. Không quá 30 ngày.

C. Không quá 50 ngày

D. Không quấ 40 ngày.

Câu 25: Trong thẩm tra dự án đầu tư ngoài hồ sơ thẩm tra thi trường hợp nào phải nạp thêm phần giải trình điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng cùng với nội dung điều kiện dự án đầu tư phải đáp ứng.

A. Có quy mô vốn đầu tư từ 150 ty đồng trở lên.

B. Có quy mô vốn đầu tư từ 150 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

C. Có quy môt vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên.

D. Có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

Câu 27: Khi đầu tư ra nước ngoài trường hợp nào thì phải thẩm tra dự án đầu tư

A. Có quy mô vốn đầu tư từ 5 tỷ đồng trở lên.

B. Có quy mô vố n đầu tư từ 15 tỷ đồ ng trở lên

C. Có quy mô vốn đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên.

D. Có quy mô vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên

Câu 28: Khi thực hiện đầu tư ra nước ngoài nhà đầu tư có nghĩa vụ.

A. Tuân thủ pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.

B. Chuyển lơi nhuận và các khoản thu nhập từ việc đầu tư ra nước ngoài về nước theo quy định của pháp luậtl

C. Thực hiện báo cáo định kỳ về tài chính và hoạt động đầu tư ở nước ngoài

D. a, b, c đều đúng.

Câu 29: Luật đầu tư 29/11/2005 quy định nhà đầu tư có quyền a.

A. Tự chủ đầu tư kinh doanh

B. Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên.

C. Xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiế p thị , gia công và gia công lại liên quan đến hoạt động đầu tư.

D. cả a, b, c đều đúng.

Câu 36: Luật đầu tư 29/11/2005 quy định đối với nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư trên lãnh thổ việ t nam như sau:

A. Chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 2005 trên tinh thần không phân biệt nhà đầu tư trong nướ c hay nhà đầu tư nước ngoài.

B. Chịu sự điều chỉ nh của luật đầu tư 2005 có phân biệt giữa nhà đầu tư trong nước và nhà tư nước ngoài.

C. Nhà đầu tư việt nam chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 29/11/2005, nhà đầu tư nước ngoài chịu sự điề u chỉnh củ a luật đầu tư quốc tế.

D. Nhà đầu tư việ t nam chị u sự điề u chỉ nh củ a luật đầu tư 29/11/2005. nhà đầu tư nước ngoài không chị u sự ảnh hưởng củ a luật đầu tư trên.

Câu 37: Khái niệm đầu tư theo luật đầu tư 29/11/2005:

A. là hành động của nNhà đầu tưđưa tiền cho một công ty hay một tổ chức tài chính nhằm mục đích sinh lợi

B. Là hành động của nhà đầu tư đưa tài sản của minh cho một tổ chức, cá nhân hay công ty nhằm mục đích sinh lợi.

C. Được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng tài sản tiến hành đầu tư sinh lợi.

D. Được hiểu là việc nhà đầu tư bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình hoặc vô hình để hình thành tài sản tiến hành các hoạt độ ng đầu tư theo quy đị nh của pháp luật.

Câu 38: Sự khác nhau giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp.

A. Đầu tư trực tiếp là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư. Còn đầu tư gián tiếp thì không tham gia quản lý hoạt động đầu tư

B. Đầu tư gián tiếp không dẫn đến việc thành lập một pháp nhân riêng như đầu tư trực tiếp

C. Cả a và b đều đúng.

D. Cả a và b đều sai.

Câu 40: Trong các DN sau đây,loại hình DN nào không được thuê giám đốc:

A. Cty TNHH 1 thành viên

B. Cty TNHH 2 thành viên

C. Cty hợp danh

D. DN tư nhân

Câu 41: Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau

A. CTy TNHH và Cty cổ phần

B. CTy TNHH và Cty hợp danh

C. Cty hợp danh và CTy cổ phần

D. Cty hợp danh và nhóm Cty

Câu 42: Đối với CTy TNHH 1 thành viên,chủ tịch hội đồng thành viên do

A. Chủ sở hửu Cty chỉ định

B. Hội đồng thành viên chỉ định

C. Ban kiểm soát chỉ định

D. Tất cả đều đúng

Câu 43: Cty TNHH 1 thành viên sửa đổi điều lệ Cty,chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ thì phải thông qua:

A. 1/2 số thành viên dự họp chấp nhận

B. 3/4 số thành viên dự họp chấp nhận

C. 4/5 số thành viên dự họp chấp nhận

D. 100% số thành viên dự họp chấp nhận

Câu 44: Kiểm soát viên của Cty TNHH 1 thành viên có số lượng tử:

A. 1-3 thành viên

B. 2-4 thành viên

C. 3-6 thành viên

D. 5 10 thành viên

Câu 45: CTy TNHH 2 thành viên có thể có bao nhiêu thành viên

A. 2 30 thành viên

B. 2 40 thành viên

C. 2 45 thành viên

D. 2 50 thành viên

Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phiếu phổ thông.

B. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp đại hội đồng cổ đông, không có quyền đề cử người vào HĐQT và ban kiểm soát

C. Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

D. Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các hạn chế đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm luật kinh tế - Phần 1
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 49 Câu hỏi
  • Người đi làm